NGC 93

NGC 93
NGC 93 (trên cùng bên phải) và đồng hành xoắn ốc của nó ở bên trái, NGC 90
Ghi công: Kính thiên văn Schulman 0.8m ở Đài thiên văn Núi Lemmon
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoTiên Nữ
Xích kinh00h 22m 03.211s [1]
Xích vĩ+22° 24′ 29.15″[1]
Dịch chuyển đỏ0.017946[2]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời5380 ± 10 km/s[2]
Khoảng cách259.7 ± 68.1 Mly
(79.633 ± 20.875 Mpc)[2]
Cấp sao biểu kiến (V)14.34 [2]
Đặc tính
KiểuS [2]
Kích thước biểu kiến (V)1.4' x 0.7' [3]
Tên gọi khác
UGC 209,[2] MCG+04-02-012,PGC 1412[2]

NGC 93 là một thiên hà xoắn ốc tương tác được ước tính cách chúng ta khoảng 260 triệu năm ánh sáng trong chòm sao Tiên Nữ. Nó được phát hiện bởi RJ Mitchell vào năm 1854.[3] Thiên hà hiện đang tương tác với NGC 90 và có một số dấu hiệu tương tác với nó.

NGC 93 và NGC 90 tạo thành cặp thiên hà tương tác Arp 65.

Tham khảo

  1. ^ a b Skrutskie, M. (2006). “The Two Micron All Sky Survey (2MASS)”. The Astronomical Journal. 131 (2): 1163–1183. Bibcode:2006AJ....131.1163S. doi:10.1086/498708.
  2. ^ a b c d e f g “NED results for object NGC 0093”. National Aeronautics and Space Administration / Infrared Processing and Analysis Center. 2008. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2016.
  3. ^ a b “NGC Objects: NGC 50 - 99”.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 93 tại Wikimedia Commons
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 1408
  • PGC 1409
  • PGC 1410
  • PGC 1411
  • PGC 1412
  • PGC 1413
  • PGC 1414
  • PGC 1415
  • PGC 1416
UGC
  • UGC 205
  • UGC 206
  • UGC 207
  • UGC 208
  • UGC 209
  • UGC 210
  • UGC 211
  • UGC 212
  • UGC 213
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ
  • ω
Flamsteed
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 18
  • 22
  • 23
  • 26
  • 28
  • 32
  • 36
  • 39
  • 41
  • 44
  • 45
  • 47
  • 49
  • 51
  • 55
  • 56
  • 58
  • 59
  • 60
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
Biến quang
  • R
  • T
  • U
  • W
  • Z
  • RT
  • RU
  • RV
  • RX
  • SU
  • SW
  • TU
  • TW
  • WZ
  • XZ
  • AB
  • AC
  • AD
  • AE
  • AR
  • BM
  • BX
  • CC
  • CN
  • DS
  • DX
  • EG
  • ET
  • EU
  • FF
  • GP
  • GR
  • GY
  • HN
  • KK
  • KX
  • KZ
  • LL
  • LP
  • LQ
  • OP
  • OS
  • OU
  • PX
  • QR
  • QV
  • QX
  • V385
  • V455
  • V529
HD
  • 3
  • 166
  • 895
  • 1185
  • 1606
  • 2421
  • 2767
  • 2942
  • 3322
  • 3346
  • 4778
  • 5608
  • 5789/5788
  • 6114
  • 7853
  • 8673
  • 10307
  • 13931
  • 14622
  • 15082
  • 16004
  • 16028
  • 16175
  • 217811
  • 220105
  • 221246
  • 221776
  • 222109
  • 222155
  • 222399
  • 223229
  • 224365
  • 224801
  • 225218
Khác
Ngoại hành tinh
  • 14 Andromedae b
  • Upsilon Andromedae b
  • c
  • d
  • e
  • Gliese 15 Ab
  • HD 13931 b
  • HD 16175 b
  • HAT-P-6b
  • HAT-P-32b
  • WASP-1b
  • WASP-33b
Quần tinh
Cụm sao mở
Cụm sao cầu
  • Mayall II
Khác
Tinh vân
  • NGC 7662
Thiên hà
NGC
Đánh số
  • I
  • II
  • III
  • IV
  • V
  • VIII
  • IX
  • X
  • XI
  • XVIII
  • XIX
  • XXI
Khác
Quần tụ thiên hà
  • Abell 262
  • Nhóm NGC 68
Sự kiện thiên văn
  • GRB 101225A
  • SN 1885A
Khác
  • GRB 050824
  • SN 1885A
Thể loại Thể loại