NGC 100

NGC 100
NGC 100 SDSS
NGC 100 (SDSS)
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoSong Ngư
Xích kinh00h 24m 02,837s[1]
Xích vĩ+16° 29′ 11,00″[1]
Dịch chuyển đỏ0.002805[2]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời841[2]
Khoảng cách60,18 ± 0,65 Mly (18,45 ± 0,20 Mpc)[3]
Cấp sao biểu kiến (V)13,26[2]
Cấp sao biểu kiến (B)14,6[4]
Đặc tính
KiểuScd:[2]
Kích thước113.400 ly (34.770 pc)[2]
Kích thước biểu kiến (V)6,16′ × 0,64′[2]
Tên gọi khác
UGC 231, MGC+03-02-009, PGC 1525[4]

NGC 100 là một thiên hà nằm cách Hệ Mặt trời khoảng 60 triệu năm ánh sáng trong chòm sao Song Ngư. Nó có cấp sao biểu kiến 13,2. Nó nằm ở xích kinh 24 phút 2,8 giây, xích vĩ +16°29'11". Nó được nhà thiên văn học người Mỹ Lewis Swift phát hiện lần đầu tiên vào ngày 10 tháng 11 năm 1885.

Xem thêm

  • Danh sách thiên thể NGC (1-1000)
  • Song Ngư (chòm sao)

Tham khảo

  1. ^ a b Skrutskie M. (2006). “The Two Micron All Sky Survey (2MASS)”. The Astronomical Journal. 131 (2): 1163–1183. Bibcode:2006AJ....131.1163S. doi:10.1086/498708.
  2. ^ a b c d e f “NED results for object NGC 100”. National Aeronautics and Space Administration / Infrared Processing and Analysis Center. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2017.
  3. ^ Tully R. Brent; và đồng nghiệp (2013). “Cosmicflows-2: The Data”. The Astronomical Journal. 146 (4): 86. arXiv:1307.7213. Bibcode:2013AJ....146...86T. doi:10.1088/0004-6256/146/4/86.
  4. ^ a b “NGC 100”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 100 tại Wikimedia Commons
  • NGC 100 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • SEDS

Tọa độ: Sky map 00h 24m 02.8s, +16° 29′ 11″

Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 1521
  • PGC 1522
  • PGC 1523
  • PGC 1524
  • PGC 1525
  • PGC 1526
  • PGC 1527
  • PGC 1528
  • PGC 1529
UGC
  • UGC 227
  • UGC 228
  • UGC 229
  • UGC 230
  • UGC 231
  • UGC 232
  • UGC 233
  • UGC 234
  • UGC 235
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Song Ngư
  • Chòm sao Song Ngư trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Alrescha)
  • β (Fumalsamakah)
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ (Revati)
  • η (Alpherg)
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο (Torcular)
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ¹
  • ψ²
  • ψ³
  • ω
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 5 (A)
  • 7 (b)
  • 9
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 20
  • 21
  • 22
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32 (c)
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41 (d)
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 64
  • 65 (i)
  • 66
  • 67 (k)
  • 68 (h)
  • 70
  • 72
  • 73
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 80 (e)
  • 82 (g)
  • 87
  • 88
  • 89 (f)
  • 91 (l)
  • 92
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 100
  • 101
  • 103
  • 104
  • 105
  • 107
  • 109
  • 112
  • 4 Cet
  • 5 Cet
Biến quang
  • R
  • Y
  • RU
  • RV
  • RZ
  • SS
  • SV
  • SZ
  • TX (19)
  • TY
  • UV
  • UZ
  • VY (3 Ari)
  • VZ
  • WW
  • WX
  • WZ
  • XZ
  • AO
  • AQ
  • AR
  • AY
  • AZ
  • BE
  • BK
  • BR
  • BT
  • BU
  • CY
  • DT
  • DV
  • DZ
  • EO
  • FL
  • GU
HR
  • 2
  • 29
  • 67
  • 69
  • 94
  • 107
  • 141
  • 145
  • 161
  • 222
  • 243
  • 259
  • 276
  • 277
  • 303
  • 341
  • 344
  • 356
  • 371
  • 374
  • 397
  • 407
  • 426
  • 450
  • 457
  • 484
  • 527
  • 8730
  • 8734
  • 8735
  • 8738
  • 8751
  • 8776
  • 8785
  • 8897
  • 8983
  • 9015
HD
  • 26
  • 1502
  • 2358
  • 3167
  • 4203
  • 4313
  • 5418
  • 5891
  • 7107
  • 8574
  • 8733
  • 9496
  • 9986
  • 10262
  • 12730
  • 217590
  • 217786
  • 218566
  • 219188
  • 224690
Gliese
Khác
Thiên hà
NGC
Thể loại Thể loại