NGC 112

NGC 112
NGC 112 (SDSS)
Dữ liệu quan sát
Chòm saoTiên Nữ
Xích kinh00h 26m 48.82s
Xích vĩ+31° 42′ 11.7″
Dịch chuyển đỏ0.020968 [1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời6285 km/s[1]
Khoảng cách295 Mly
[2]
Đặc tính
KiểuSB(rs)bc?
Kích thước75,000 ly

NGC 112 là một thiên hà xoắn ốc nằm trong chòm sao Tiên Nữ. Nó được phát hiện bởi nhà thiên văn học người Mỹ Lewis Swift vào ngày 17 tháng 9 năm 1885. Thiên hà nằm cách Trái Đất khoảng 295 triệu năm ánh sáng và có đường kính khoảng 75.000 năm ánh sáng.

Tham khảo

  1. ^ a b “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0112. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2015.
  2. ^ “Celestial Atlas”. Cseligman. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 112 tại Wikimedia Commons
  • NGC 112 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên hà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 1650
  • PGC 1651
  • PGC 1652
  • PGC 1653
  • PGC 1654
  • PGC 1655
  • PGC 1656
  • PGC 1657
  • PGC 1658
UGC
  • UGC 251
  • UGC 252
  • UGC 253
  • UGC 254
  • UGC 255
  • UGC 256
  • UGC 257
  • UGC 258
  • UGC 259
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ
  • ω
Flamsteed
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 18
  • 22
  • 23
  • 26
  • 28
  • 32
  • 36
  • 39
  • 41
  • 44
  • 45
  • 47
  • 49
  • 51
  • 55
  • 56
  • 58
  • 59
  • 60
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
Biến quang
  • R
  • T
  • U
  • W
  • Z
  • RT
  • RU
  • RV
  • RX
  • SU
  • SW
  • TU
  • TW
  • WZ
  • XZ
  • AB
  • AC
  • AD
  • AE
  • AR
  • BM
  • BX
  • CC
  • CN
  • DS
  • DX
  • EG
  • ET
  • EU
  • FF
  • GP
  • GR
  • GY
  • HN
  • KK
  • KX
  • KZ
  • LL
  • LP
  • LQ
  • OP
  • OS
  • OU
  • PX
  • QR
  • QV
  • QX
  • V385
  • V455
  • V529
HD
  • 3
  • 166
  • 895
  • 1185
  • 1606
  • 2421
  • 2767
  • 2942
  • 3322
  • 3346
  • 4778
  • 5608
  • 5789/5788
  • 6114
  • 7853
  • 8673
  • 10307
  • 13931
  • 14622
  • 15082
  • 16004
  • 16028
  • 16175
  • 217811
  • 220105
  • 221246
  • 221776
  • 222109
  • 222155
  • 222399
  • 223229
  • 224365
  • 224801
  • 225218
Khác
Ngoại hành tinh
  • 14 Andromedae b
  • Upsilon Andromedae b
  • c
  • d
  • e
  • Gliese 15 Ab
  • HD 13931 b
  • HD 16175 b
  • HAT-P-6b
  • HAT-P-32b
  • WASP-1b
  • WASP-33b
Quần tinh
Cụm sao mở
Cụm sao cầu
  • Mayall II
Khác
Tinh vân
  • NGC 7662
Thiên hà
NGC
Đánh số
  • I
  • II
  • III
  • IV
  • V
  • VIII
  • IX
  • X
  • XI
  • XVIII
  • XIX
  • XXI
Khác
Quần tụ thiên hà
  • Abell 262
  • Nhóm NGC 68
Sự kiện thiên văn
  • GRB 101225A
  • SN 1885A
Khác
  • GRB 050824
  • SN 1885A
Thể loại Thể loại