NGC 53

NGC 53
2MASS image of NGC 53 and nearby stars
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên 2000.0)
Chòm saoĐỗ Quyên [1]
Xích kinh00h 14m 41.8s [1]
Xích vĩ−60° 19′ 39″
Dịch chuyển đỏ0.015237 ± 0.000087[2]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời4570 km/s
Khoảng cách200,000,000ly[3] (65,000,000 Parsecs)[4]
Cấp sao biểu kiến (V)13.50 [5]
Đặc tính
Kiểu(R)SB(r)ab [3]
Kích thước120,000[3]
Kích thước biểu kiến (V)1.698′ × 1.047′ [6]
Tên gọi khác
PGC 982[6] ESO 111- G 020 ESO 001215-6036.4 AM 0012-603 FAIRALL 3 2MASX J00144279-6019425 IRAS F00122-6036 SGC 01215-6036.4 ESO-LV 1110200 2MIG 25 6dF J0014427-601942 6dF J0014428-601942 APMBGC 111-079+028 APMUKS(BJ) B001216.14-603622.4 [2]

NGC 53 là một thiên hà xoắn ốc có vòng tròn trong chòm sao Đỗ Quyên.[1] Nó được phát hiện bởi John Herschel vào ngày 15 tháng 9 năm 1836.[3] Ông mô tả nó là "rất mờ nhạt, nhỏ, mở rộng"[3]. Thiên hàchiều dài xấp xỉ 120.000 năm ánh sáng, khiến nó rộng bằng Ngân Hà.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c “Category:NGC 53 - Wikimedia commons”. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ a b “NED search results for NGC 53”. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.
  3. ^ a b c d e “New General Catalog Objects: NGC 50 - 99”. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.
  4. ^ “parsecs to lightyears conversion”. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.
  5. ^ “NGC 53 » Deep Sky Objects Browser”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.
  6. ^ a b “NGC 53 - Galaxy - WIKISKY”. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 53 tại Wikimedia Commons
  • NGC 53 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • SEDS
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên hà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Tọa độ: Sky map 00h 14m 41.8s, -60° 19′ 39″

  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 978
  • PGC 979
  • PGC 980
  • PGC 981
  • PGC 982
  • PGC 983
  • PGC 984
  • PGC 985
  • PGC 986
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách sao trong chòm sao Đỗ Quyên
  • Chòm sao Đỗ Quyên trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α
  • β1
  • β2
  • β3
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ1
  • λ2
  • ν
  • ξ (47)
  • π
  • ρ
Biến quang
  • W
  • AQ
  • BQ
  • BS
  • BZ
  • CC
  • CF
  • CG
  • CP
  • DR
  • DS
HR
  • 160
  • 176
  • 186
  • 199
  • 281
  • 380
  • 8509
  • 8531
  • 8593
  • 8620
  • 8646
  • 8669
  • 8686
  • 8689
  • 8829
  • 8843
  • 8901
  • 8908
  • 8909
  • 8994
  • 8996
  • 9060
  • 9108
HD
  • 565
  • 4308
  • 5980
  • 7199 (Emiw)
  • 7583
  • 215497
  • 215562
  • 221287 (Poerava)
Khác
  • AB7
  • AX J0051−733
  • Gliese 54
  • HV 2112
  • HV 11423
  • PSR J0045−7319
  • R40
  • SMC 018136
  • SMC X-1
  • SMC X-2
  • SMC X-3
Quần tinh
NGC
Tinh vân
  • E0102
Thiên hà
NGC
Khác
  • Thiên hà lùn Đỗ Quyên
Thể loại Thể loại