NGC 83

NGC 83
NGC 83, chụp bởi Joseph D. Schulman
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoTiên Nữ
Xích kinh00h 21m 22.399s[1]
Xích vĩ+22° 26′ 01.11″[1]
Dịch chuyển đỏ0.020771[2]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời6227[2]
Khoảng cách258,29 ± 49,78 Mly (79,193 ± 15,262 Mpc)[2]
Cấp sao biểu kiến (V)13.33[2]
Cấp sao biểu kiến (B)14.3[3]
Đặc tính
KiểuE[2][3]
Kích thước121.900 ly (37.360 pc)[2]
Kích thước biểu kiến (V)1.62′ (Trục chính)[2]
Tên gọi khác
UGC 206, MCG+04-02-005, PGC 1371[3]

NGC 83 là một thiên hà hình elip được ước tính cách khoảng 260 triệu năm ánh sáng trong chòm sao Tiên Nữ. Nó được phát hiện bởi John Herschel vào năm 1828 và cường độ rõ ràng của nó là 14,2.[4]

Tham khảo

  1. ^ a b Skrutskie, M. (2006). “The Two Micron All Sky Survey (2MASS)”. The Astronomical Journal. 131 (2): 1163–1183. Bibcode:2006AJ....131.1163S. doi:10.1086/498708.
  2. ^ a b c d e f g “NED results for object NGC 0083”. National Aeronautics and Space Administration / Infrared Processing and Analysis Center. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2017.
  3. ^ a b c “NGC 83”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2017.
  4. ^ “NGC Objects: NGC 50 - 99”.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 83 tại Wikimedia Commons
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 1367
  • PGC 1368
  • PGC 1369
  • PGC 1370
  • PGC 1371
  • PGC 1372
  • PGC 1373
  • PGC 1374
  • PGC 1375
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ
  • ω
Flamsteed
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 18
  • 22
  • 23
  • 26
  • 28
  • 32
  • 36
  • 39
  • 41
  • 44
  • 45
  • 47
  • 49
  • 51
  • 55
  • 56
  • 58
  • 59
  • 60
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
Biến quang
  • R
  • T
  • U
  • W
  • Z
  • RT
  • RU
  • RV
  • RX
  • SU
  • SW
  • TU
  • TW
  • WZ
  • XZ
  • AB
  • AC
  • AD
  • AE
  • AR
  • BM
  • BX
  • CC
  • CN
  • DS
  • DX
  • EG
  • ET
  • EU
  • FF
  • GP
  • GR
  • GY
  • HN
  • KK
  • KX
  • KZ
  • LL
  • LP
  • LQ
  • OP
  • OS
  • OU
  • PX
  • QR
  • QV
  • QX
  • V385
  • V455
  • V529
HD
  • 3
  • 166
  • 895
  • 1185
  • 1606
  • 2421
  • 2767
  • 2942
  • 3322
  • 3346
  • 4778
  • 5608
  • 5789/5788
  • 6114
  • 7853
  • 8673
  • 10307
  • 13931
  • 14622
  • 15082
  • 16004
  • 16028
  • 16175
  • 217811
  • 220105
  • 221246
  • 221776
  • 222109
  • 222155
  • 222399
  • 223229
  • 224365
  • 224801
  • 225218
Khác
Ngoại hành tinh
  • 14 Andromedae b
  • Upsilon Andromedae b
  • c
  • d
  • e
  • Gliese 15 Ab
  • HD 13931 b
  • HD 16175 b
  • HAT-P-6b
  • HAT-P-32b
  • WASP-1b
  • WASP-33b
Quần tinh
Cụm sao mở
Cụm sao cầu
  • Mayall II
Khác
Tinh vân
  • NGC 7662
Thiên hà
NGC
Đánh số
  • I
  • II
  • III
  • IV
  • V
  • VIII
  • IX
  • X
  • XI
  • XVIII
  • XIX
  • XXI
Khác
Quần tụ thiên hà
  • Abell 262
  • Nhóm NGC 68
Sự kiện thiên văn
  • GRB 101225A
  • SN 1885A
Khác
  • GRB 050824
  • SN 1885A
Thể loại Thể loại


Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s