NGC 225

NGC 225
NGC 225 trong chòm Tiên Hậu
Dữ liệu quan sát (kỷ nguyên J2000)
Chòm saoTiên Hậu[1]
Xích kinh00h 43.7m[2]
Xích vĩ+61° 47′[2]
Khoảng cách2143 ly[3] (657 pc)
Cấp sao biểu kiến (V)7.0[2]
Kích thước biểu kiến (V)12 arcminute
Đặc trưng vật lý
Đặc trưng dáng chú ýImage
Tên gọi khácCr 7, C 0040+615
Xem thêm: Cụm sao phân tán, Danh sách cụm sao phân tán

NGC 225 là một cụm sao mở trong chòm sao Tiên Hậu. Nó nằm cách Trái Đất khoảng 2100 năm ánh sáng.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ R. W. Sinnott biên tập (1988). The Complete New General Catalogue and Index Catalogue of Nebulae and Star Clusters by J. L. E. Dreyer. Sky Publishing Corporation and Cambridge University Press. ISBN 978-0-933346-51-2.
  2. ^ a b c “NGC 225”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2006.
  3. ^ An object's distance from Earth can be determined using Hubble's law: v=Ho is Hubble's constant (70±5 (km/s)/Mpc). The relative uncertainty Δd/d divided by the distance is equal to the sum of the relative uncertainties of the velocity and v=Ho

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 225 tại Wikimedia Commons
  • NGC 225 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • SEDS

Tọa độ: Sky map 00h 43.7m 00s, 61° 47′ 00″

Danh lục thiên văn
NGC
Collinder
  • Collinder 3
  • Collinder 4
  • Collinder 5
  • Collinder 6
  • Collinder 7
  • Collinder 8
  • Collinder 9
  • Collinder 10
  • Collinder 11
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α (Schedar)
  • β (Caph)
  • γ
  • δ (Ruchbah)
  • ε (Segin)
  • ζ (Fulu)
  • η (Achird)
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ1
  • υ2 (Castula)
  • φ
  • χ
  • ψ
  • ω
Flamsteed
  • 1
  • 4
  • 6
  • 42
  • 48 (A)
  • 49
  • 50
Biến quang
  • R
  • S
  • TZ
  • WZ
  • YZ (21)
  • AO
  • AR
  • PZ
  • V373
  • V509
  • V547
  • V773
  • V987
HR
  • 144
  • 244
  • 273
  • 297
  • 743
  • 932
  • 8832
  • 8853
  • 8881
HD
  • 7924
  • 15558
  • 17156 (Nushagak)
  • 240210
  • 240429
  • 240430
Khác
  • BD+60°2522
  • Gliese 49
  • IRAS 23304+6147
  • LS I +61 303
  • PSR J0205+6449
  • Tycho G
  • 4U 0142+61
  • WR 1
  • WR 2
  • WR 3
Ngoại hành tinh
Quần tinh
Tinh vân
NGC
Khác
  • 3C 58
  • Cassiopeia A
  • IC 289
  • IC 1805
  • Tinh vân Trái Tim
  • Westerhout 5
Thiên hà
NGC
Khác
Sự kiện thiên văn
  • SN 1181
  • SN 1572
Thể loại Thể loại
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s