NGC 425

NGC 425
NGC 425
Hình ảnh của NGC 425 do 2MASS chụp.
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoTiên Nữ
Xích kinh01h 13m 02,5s[1]
Xích vĩ38° 46′ 06″[1]
Dịch chuyển đỏ0,021475[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời6.438 km/s[1]
Khoảng cách58.100 Mpc[1]
Cấp sao biểu kiến (V)12,7[2]
Đặc tính
KiểuSc[2]
Kích thước biểu kiến (V)1,0' x 0,8'[2]
Tên gọi khác
PGC 4379, UGC 758

NGC 425 là một thiên hà xoắn ốc trong chòm sao Tiên Nữ. Nó được Truman Henry Safford phát hiện vào ngày 29 tháng 10 năm 1866.

Tham khảo

  1. ^ a b c d e “Results for Object NGC 0425”. NASA/IPAC Extragalactic Database. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2017.
  2. ^ a b c “New General Catalog Objects: NGC 400 - 449”. Courtney Seligman. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2017.
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 4375
  • PGC 4376
  • PGC 4377
  • PGC 4378
  • PGC 4379
  • PGC 4380
  • PGC 4381
  • PGC 4382
  • PGC 4383
UGC
  • UGC 754
  • UGC 755
  • UGC 756
  • UGC 757
  • UGC 758
  • UGC 759
  • UGC 760
  • UGC 761
  • UGC 762
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ
  • ω
Flamsteed
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 18
  • 22
  • 23
  • 26
  • 28
  • 32
  • 36
  • 39
  • 41
  • 44
  • 45
  • 47
  • 49
  • 51
  • 55
  • 56
  • 58
  • 59
  • 60
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
Biến quang
  • R
  • T
  • U
  • W
  • Z
  • RT
  • RU
  • RV
  • RX
  • SU
  • SW
  • TU
  • TW
  • WZ
  • XZ
  • AB
  • AC
  • AD
  • AE
  • AR
  • BM
  • BX
  • CC
  • CN
  • DS
  • DX
  • EG
  • ET
  • EU
  • FF
  • GP
  • GR
  • GY
  • HN
  • KK
  • KX
  • KZ
  • LL
  • LP
  • LQ
  • OP
  • OS
  • OU
  • PX
  • QR
  • QV
  • QX
  • V385
  • V455
  • V529
HD
  • 3
  • 166
  • 895
  • 1185
  • 1606
  • 2421
  • 2767
  • 2942
  • 3322
  • 3346
  • 4778
  • 5608
  • 5789/5788
  • 6114
  • 7853
  • 8673
  • 10307
  • 13931
  • 14622
  • 15082
  • 16004
  • 16028
  • 16175
  • 217811
  • 220105
  • 221246
  • 221776
  • 222109
  • 222155
  • 222399
  • 223229
  • 224365
  • 224801
  • 225218
Khác
Ngoại hành tinh
  • 14 Andromedae b
  • Upsilon Andromedae b
  • c
  • d
  • e
  • Gliese 15 Ab
  • HD 13931 b
  • HD 16175 b
  • HAT-P-6b
  • HAT-P-32b
  • WASP-1b
  • WASP-33b
Quần tinh
Cụm sao mở
Cụm sao cầu
  • Mayall II
Khác
Tinh vân
  • NGC 7662
Thiên hà
NGC
Đánh số
  • I
  • II
  • III
  • IV
  • V
  • VIII
  • IX
  • X
  • XI
  • XVIII
  • XIX
  • XXI
Khác
Quần tụ thiên hà
  • Abell 262
  • Nhóm NGC 68
Sự kiện thiên văn
  • GRB 101225A
  • SN 1885A
Khác
  • GRB 050824
  • SN 1885A
Thể loại Thể loại


Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s