NGC 128

NGC 128
NGC 128 cùng với 2 thiên hà nhỏ hơn NGC 130 (bên trái) và NGC 127 (bên phải)
Dữ liệu quan sát
Chòm saoSong Ngư
Xích kinh00h 29m 15.0s[1]
Xích vĩ2° 51′ 51″[1]
Dịch chuyển đỏ4241 ± 16 km/s[1]
Cấp sao biểu kiến (V)12.8[1]
Đặc tính
KiểuS0 pec[1]
Kích thước biểu kiến (V)3′.0 × 0′.9[1]
Tên gọi khác
UGC 00292,[1] PGC 1791,[1]

NGC 128 là một thiên hà dạng hạt đậu trong chòm sao Song Ngư. Nó cách Trái Đất khoảng 190 triệu năm ánh sáng và có đường kính khoảng 165.000 năm ánh sáng.[2]

Khám phá

NGC 128 được nhà thiên văn học William Herschel phát hiện vào ngày 25 tháng 12 năm 1790 bằng cách sử dụng kính viễn vọng phản xạ với khẩu độ 18,7 inch. Tại thời điểm khám phá, tọa độ của nó được ghi lại là 00h 29m 15.0s, 2° 51′ 51″.[3] Sau đó, John Herschel đã quan sát thấy vào ngày 12 tháng 10 năm 1827.[2]

Hình thức bên ngoài

Thiên hà được mô tả là "khá sáng", "rất nhỏ" với "phần giữa sáng hơn". Nó có đường kính khoảng 165.000 năm ánh sáng và được kéo dài.[2][4] Thiên hà nổi tiếng với phần phình hình vỏ (vỏ đậu phộng) và vào năm 2016, người ta đã phát hiện ra rằng có hai cấu trúc lồng nhau như vậy, có thể liên kết với hai thanh sao.[5]

Thông tin nhóm thiên hà

Nhóm NGC 128 có nhãn
Nhóm NGC 128 không có nhãn

NGC 128 là thành viên lớn nhất và là tên của nhóm NGC 128, cũng bao gồm các thiên hà NGC 127 và NGC 130. NGC 128 có một cây cầu thủy triều mạnh với NGC 127 và có bằng chứng về sự tương tác giữa cả ba thiên hà trong nhóm. NGC 128 có hình dạng hạt đậu đáng chú ý có khả năng được gây ra bởi tác động hấp dẫn của hai thiên hà kia.[6]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g h “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 128. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2016.
  2. ^ a b c “New General Catalog Objects: NGC 100 - 149”. Celestial Atlas. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2016.
  3. ^ “NGC 128”. The NGC/IC Project. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2016.
  4. ^ Aranda,Ted (2011). 3,000 Deep-Sky Objects: An Annotated Catalogue. Springer Science & Business Media. tr. 54. ISBN 9781441994196.
  5. ^ Bogdan C. Ciambur; Alister W. Graham (2016), Quantifying the (X/peanut)-shaped structure in edge-on disc galaxies: length, strength, and nested peanuts
  6. ^ Jarvis, B (1990). “The NGC 128 Group of Galaxies”. Dynamics and Interactions of Galaxies. Springer-Verlag Berlin. tr. 416–417. doi:10.1007/978-3-642-75273-5_104. ISBN 978-3-642-75275-9.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 128 tại Wikimedia Commons

Tọa độ: Sky map 00h 29m 15.0s, +02° 51′ 51″

Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 1787
  • PGC 1788
  • PGC 1789
  • PGC 1790
  • PGC 1791
  • PGC 1792
  • PGC 1793
  • PGC 1794
  • PGC 1795
UGC
  • UGC 288
  • UGC 289
  • UGC 290
  • UGC 291
  • UGC 292
  • UGC 293
  • UGC 294
  • UGC 295
  • UGC 296
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Song Ngư
  • Chòm sao Song Ngư trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Alrescha)
  • β (Fumalsamakah)
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ (Revati)
  • η (Alpherg)
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο (Torcular)
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ¹
  • ψ²
  • ψ³
  • ω
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 5 (A)
  • 7 (b)
  • 9
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 20
  • 21
  • 22
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32 (c)
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41 (d)
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 64
  • 65 (i)
  • 66
  • 67 (k)
  • 68 (h)
  • 70
  • 72
  • 73
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 80 (e)
  • 82 (g)
  • 87
  • 88
  • 89 (f)
  • 91 (l)
  • 92
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 100
  • 101
  • 103
  • 104
  • 105
  • 107
  • 109
  • 112
  • 4 Cet
  • 5 Cet
Biến quang
  • R
  • Y
  • RU
  • RV
  • RZ
  • SS
  • SV
  • SZ
  • TX (19)
  • TY
  • UV
  • UZ
  • VY (3 Ari)
  • VZ
  • WW
  • WX
  • WZ
  • XZ
  • AO
  • AQ
  • AR
  • AY
  • AZ
  • BE
  • BK
  • BR
  • BT
  • BU
  • CY
  • DT
  • DV
  • DZ
  • EO
  • FL
  • GU
HR
  • 2
  • 29
  • 67
  • 69
  • 94
  • 107
  • 141
  • 145
  • 161
  • 222
  • 243
  • 259
  • 276
  • 277
  • 303
  • 341
  • 344
  • 356
  • 371
  • 374
  • 397
  • 407
  • 426
  • 450
  • 457
  • 484
  • 527
  • 8730
  • 8734
  • 8735
  • 8738
  • 8751
  • 8776
  • 8785
  • 8897
  • 8983
  • 9015
HD
  • 26
  • 1502
  • 2358
  • 3167
  • 4203
  • 4313
  • 5418
  • 5891
  • 7107
  • 8574
  • 8733
  • 9496
  • 9986
  • 10262
  • 12730
  • 217590
  • 217786
  • 218566
  • 219188
  • 224690
Gliese
Khác
Thiên hà
NGC
Thể loại Thể loại