Irun

Irun
Irun
Ciudad de Irún
Hình nền trời của
Ấn chương chính thức của
Ấn chương
Khẩu hiệuVigilantiae Custos
Irun trên bản đồ Thế giới
Irun
Quốc gia Tây Ban Nha
VùngXứ Basque
TỉnhGipuzkoa (Basque) Guipúzcoa (Tây Ban Nha)
Quận (comarca)Bajo Bidasoa
Thành lập28 tháng 2 1776
Thủ phủIrun sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngJosé Antonio Santano Clavero (PSE-EE)
Diện tích
 • Đất liền42,40 km2 (16,37 mi2)
Độ caotừ 5 đến 825 m (Lỗi định dạng: giá trị đầu vào không hợp lệ khi làm tròn ft)
Dân số (2005)
 • Tổng cộng59,557
 • Mật độ1.404,65/km2 (3,638,0/mi2)
Múi giờCET (GMT +1) (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (GMT +2) (UTC+2)
Mã bưu chính20.300-20.305
Ngôn ngữ bản xứTiếng Basque
Tọa độ43°20′16,13″B 1°47′19,72″T / 43,33333°B 1,78333°T / 43.33333; -1.78333
Năm mật độ dân số2005
Trang webhttp://www.irun.org/

Irun là một đô thị trong tỉnh Guipúzcoa thuộc cộng đồng tự trị Xứ Basque, Tây Ban Nha.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Website of Ficoba fair ground Lưu trữ 2007-02-08 tại Wayback Machine
  • Irun municipal government website
  • Eurocite Basque's official page Lưu trữ 2005-12-27 tại Wayback Machine
  • sanmarciales.com website dedicated to the SanMarciales and the Alarde of San Marcial.
  • sanmarcial.eu Lưu trữ 2009-09-14 tại Wayback Machine site dedicated to the Alarde of San Marcial the main festivity in town.
  • IRUN in the Bernardo Estornés Lasa - Auñamendi Encyclopedia (Euskomedia Fundazioa) (tiếng Tây Ban Nha)
  • Oiasso Roman Museum
  • x
  • t
  • s
Đô thị ở Bidasoa-Txingudi
Hondarribia · Irun

43°20.29′B 1°47.35′T / 43,33817°B 1,78917°T / 43.33817; -1.78917

  • x
  • t
  • s
Abaltzisketa · Aduna · Aia · Aizarnazabal · Albiztur · Alegia · Alkiza · Altzaga · Altzo · Amezketa · Andoain · Anoeta · Antzuola · Arama · Aretxabaleta · Arrasate (Mondragón· Asteasu · Astigarraga · Ataun · Azkoitia · Azpeitia · Baliarrain · Beasain · Beizama · Belauntza · Berastegi · Bergara · Berrobi · Bidegoyan · Deba · Donostia-San Sebastián · Eibar · Elduain · Elgeta · Elgoibar · Errenteria · Errezil · Eskoriatza · Ezkio (Itsaso· Gabiria · Gaintza · Gaztelu · Getaria · Hernani · Hernialde · Hondarribia · Ibarra · Idiazabal · Ikaztegieta · Irun · Irura · Itsasondo · Larraul · Lasarte (Oria· Lazkao · Leaburu · Legazpi · Legorreta · Leintz (Gatzaga· Lezo · Lizartza · Mendaro · Mutiloa · Mutriku · Oiartzun · Olaberria · Oñati · Ordizia · Orendain · Orexa · Orio · Ormaiztegi · Pasaia · Segura · Soraluze (Placencia de las Armas· Tolosa · Urnieta · Urretxu · Usurbil · Villabona · Zaldibia · Zarautz · Zegama · Zerain · Zestoa · Zizurkil · Zumaia · Zumarraga
Coat of arms of Gipuzkoa
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s