Gipuzkoa

Gipuzkoa
—  Tỉnh  —
Tỉnh lịch sử Gipuzkoa1
Cờ Gipuzkoa
Hiệu kỳ
Huy hiệu Gipuzkoa
Huy hiệu
Khẩu hiệu: Fidelissima Bardulia Numquam Superata
Gipuzkoa trên bản đồ Thế giới
Gipuzkoa
Gipuzkoa
Tọa độ: 43°10′B 2°10′T / 43,167°B 2,167°T / 43.167; -2.167
Quốc giaTây Ban Nha
Cộng đồng tự trịXứ Basque
Tỉnh lỵDonostia-San Sebastián
Chính quyền
 • Phó tổngMarkel Olano (Đảng Dân tộc Basque)
Diện tích(0,38% Tây Ban Nha; xếp thứ 50)
 • Tổng cộng1.980 km2 (760 mi2)
Dân số (2014)
 • Tổng cộng715,148
 • Mật độ0,36/km2 (0,94/mi2)
 • Xếp hạngThứ 19
Demonym
Múi giờUTC+1 sửa dữ liệu
ISO 3166-220
Mã ISO 3166ES-SS sửa dữ liệu
Ngôn ngữ chính thứcTiếng Basque, tiếng Tây Ban Nha
Nghị việnCortes Generales
Số ghế Nghị viện6 (of 350)
Số ghế Thượng viện4 (trên 264)
Đại hội đồng Gipuzkoa51
Trang webGipuzkoako Foru Aldundia
1.^ Các tên chính thức đầy đủ: Gipuzkoako Lurralde Historikoa (tiếng Basque) và Territorio Histórico de Gipuzkoa (tiếng Tây Ban Nha)

Guipúzcoa (Tiếng Tây Ban Nha) hay Gipuzkoa (tiếng Basque) là một tỉnh ở Xứ Basque, Tây Ban Nha. Tỉnh này giáp các tỉnh Biscay và Álava (lần lượt về phía tây tây và tây nam), cộng đồng tự trị Navarre (đông nam), tỉnh Labourd ở tỉnh Pyrénées-Atlantiques (phía đông) và vịnh Biscay.

Tỉnh này có diện tích 1.980 km2 (764 dặm vuông Anh), là tỉnh nhỏ nhất Tây Ban Nha. Tổng cộng có 88 đô thị. Dân số năm 2008 là 700.392 người, trong đó có ¼ sống ở tỉnh lỵ San Sebastián. Các đô thị quan trọng khác có Irun, Errenteria, Zarautz, Arrasate, Oñati, Eibar, Tolosa (từng là tỉnh lỵ trong thời gian ngắn), Beasain, Pasaia (cảng chính), Hondarribia.

Tỉnh có khí hậu đại dương. Gipuzkoa là tỉnh của xứ Basque mà tiếng Basque được sử dụng rộng rãi nhất, 49,1% dân số nói tiếng Basque.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Cổng thông tin Basque
  • x
  • t
  • s
Các đô thị ở Gipuzkoa
Abaltzisketa · Aduna · Aia · Aizarnazabal · Albiztur · Alegia · Alkiza · Altzaga · Altzo · Amezketa · Andoain · Anoeta · Antzuola · Arama · Aretxabaleta · Arrasate (Mondragón· Asteasu · Astigarraga · Ataun · Azkoitia · Azpeitia · Baliarrain · Beasain · Beizama · Belauntza · Berastegi · Bergara · Berrobi · Bidegoyan · Deba · Donostia-San Sebastián · Eibar · Elduain · Elgeta · Elgoibar · Errenteria · Errezil · Eskoriatza · Ezkio (Itsaso· Gabiria · Gaintza · Gaztelu · Getaria · Hernani · Hernialde · Hondarribia · Ibarra · Idiazabal · Ikaztegieta · Irun · Irura · Itsasondo · Larraul · Lasarte (Oria· Lazkao · Leaburu · Legazpi · Legorreta · Leintz (Gatzaga· Lezo · Lizartza · Mendaro · Mutiloa · Mutriku · Oiartzun · Olaberria · Oñati · Ordizia · Orendain · Orexa · Orio · Ormaiztegi · Pasaia · Segura · Soraluze (Placencia de las Armas· Tolosa · Urnieta · Urretxu · Usurbil · Villabona · Zaldibia · Zarautz · Zegama · Zerain · Zestoa · Zizurkil · Zumaia · Zumarraga
Coat of arms of Gipuzkoa
  • x
  • t
  • s
Tỉnh của Xứ Basque
Tỉnh: Cờ của Álava Álava / Araba · Cờ của Bizkaia Vizcaya / Bizkaia · Cờ của Gipuzkoa Guipúzcoa / Gipuzkoa
Cờ của Tây Ban Nha
  • x
  • t
  • s

A Coruña / La Coruña · Álava / Araba · Albacete · Alicante  · Almería · Asturias · Ávila · Badajoz · Quần đảo Baleares · Barcelona · Vizcaya / Bizkaia · Burgos · Cáceres · Cádiz · Cantabria · Castellón · Ciudad Real · Córdoba · Cuenca · Gerona / Girona · Granada · Guadalajara · Guipúzcoa / Gipuzkoa · Huelva · Huesca · Jaén · Las Palmas de Gran Canaria · León · Lérida / Lleida · Lugo · Madrid · Málaga · Murcia · Navarra · Orense / Ourense · Palencia · Pontevedra · La Rioja · Salamanca · Santa Cruz de Tenerife · Segovia · Sevilla · Soria · Tarragona · Teruel · Toledo · Valencia · Valladolid · Zamora · Zaragoza

{{#coordinates:}}: một trang không thể chứa nhiều hơn một thẻ chính

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s