Fiat G.55 Centauro

G.55 Centauro
Fiat G.55 Centauro
KiểuMáy bay tiêm kích
Hãng sản xuấtFiat
Thiết kếGiuseppe Gabrielli
Chuyến bay đầu tiên30 tháng 4-1942
Được giới thiệu1943
Khách hàng chínhVương quốc Ý Regia Aeronautica
Argentina Không quân Argentina
Ai Cập Không quân Hoàng gia Ai Cập
Số lượng sản xuất274 (trong chiến tranh), 75 (sau chiến tranh)[1]
Chi phí máy bay535.000 Lia

Fiat G.55 Centauro (tiếng Ý: "Nhân mã") là một loại máy bay tiêm kích một động cơ, một chỗ trang bị cho Regia Aeronautica trong giai đoạn 1943-1945. Nó được thiết kế và chế tạo tại hãng Fiat ở Turin. Fiat G.55 có thể là loại tốt nhất được chế tạo ở Ý trong Chiến tranh thế giới II,[2] nhưng nó không được đưa vào sản xuất cho đến năm 1943.[3]

Biến thể

  • G.55: 3 mẫu thử.
  • G.55/0: 16 chiếc thuộc lô sản xuất thử.
  • G.55/1: 15 chiếc thuộc lô sản xuất chính thức.
  • G.55/2: phiên bản tiêm kích đánh chặn ném bom.
  • G.55/S: phiên bản cường kích phóng ngư lôi.
  • G.55/A,B: phiên bản huấn luyện.
  • G.56: phiên bản với động cơ Daimler-Benz DB 603A 1.750 hp.
  • G.57: phiên bản với động cơ Fiat A.83RC 24-52 1.250 hp

Quốc gia sử dụng

 Argentina
  • Không quân Argentina
 Egypt
  • Không quân Hoàng gia Ai Cập
 Ý
  • Regia Aeronautica
 Italian Social Republic
  • Aeronautica Nazionale Repubblicana
 Ý
  • Aeronautica Militare
 Syria
  • Không quân Syria

Tính năng kỹ chiến thuật (G.55/I)

"Centauro - The Final Fling"[4]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 1
  • Chiều dài: 9,37 m (30 ft 9 in)
  • Sải cánh: 11,85 m (38 ft 10 in)
  • Chiều cao:: 3,13 m (10 ft 3¼ in)
  • Diện tích cánh: 21,11 m² (227,23 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.630 kg (5.798 lb)
  • Trọng lượng có tải: 3.520 kg (7.760 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 3.718 kg (8.197 lb)
  • Động cơ: 1 × Fiat R.A 1050 Tifone, 1.085 kW (1.475 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 623 km/h (337 kn, 387 mph (417 mph với WEP)) trên độ cao 7.000 m (22.970 ft)
  • Tầm bay: 1.200 km
  • Trần bay: 12.750 m (41.830 ft)
  • Lực nâng của cánh: 154,0 kg/m² (34,15 lb/ft²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,308 kW/kg (0,190 hp/lb)

Vũ khí

  • 3 khẩu pháo 20 mm MG 151/20
  • 2 khẩu súng máy 12,7 mm Breda-SAFAT

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Fiat G.50
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Mondey 2006, pp. 60–61.
  2. ^ Ethell 1995, p. 65.
  3. ^ Jackson 2003, pp. 76-77.
  4. ^ Green and Swanborough 1974, p. 236.
Tài liệu
  • Angelucci, Enzo and Paolo Matricardi. World Aircraft: World War II, Volume I (Sampson Low Guides). Maidenhead, UK: Sampson Low, 1978. ISBN 0-562-00096-8.
  • Arena, Nino. I Caccia Della Serie 5, Re2005, Mc205, Fiat G.G5 (in Italian). Modena, Italy: STEM-Mucchi, 1976. ISBN 90-70310-11-2.
  • Arena, Nino. Fiat G55 Centauro - Fiat G59(in Italian). Modena, Italy: Mucchi Editore, 1994.
  • Beale, Nick, Ferdinando D'Amico and Gabriele Valentini. Air War Italy, Axis Air Forces from Liberation of Rome to the Surrender. Shrewsbury, UK: Airlife, 1996. ISBN 1-85310-252-0.
  • D'Amico, Ferdinando and Gabriele Valentini.Pictorial History of the Regia Aeronautica Vol.2 – Pictorial History of the Aeronautica Nazionale Repubblicana and the Italian Co-Belligerent Air Force 1943-1945. Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications, 1986. ISBN 87-981206-7-0.
  • Di Terlizzi, Maurizio. Fiat G.55 Centauro (bilingual Italian/English). Roma, Italy: IBN Editore, 2001. ISBN 88-86815-35-2.
  • Dimensione Cielo: Aerei Italiani nella 2° Guerra Mondiale, Caccia Assalto 3 (in Italian). Rome: Edizioni Bizzarri, 1972.
  • Ethell, Jeffrey L. Aircraft of World War II. Glasgow: HarperCollins/Jane’s, 1995. ISBN 0-00-470849-0.
  • Green, William. War Planes of the Second World War: Fighters, Volume Two. London: Macdonald & Co. (Publishers) Ltd., 1961.
  • Green, William and Gordon Swanborough, eds. "Centaur - The Final Fling." Air Enthusiast International. Volume 6, Number 5, May 1974, pp. 233–239, 261-262.
  • Green, William and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters. New York: Smithmark Publishers Inc., 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
  • Gunston, Bill. The Illustrated Directory of Fighting Aircraft of World War II. London: Salamander Books Limited, 1988. ISBN 1-84065-092-3.
  • Jackson, Robert. Aircraft of World War II - Development - Weaponry - Specifications. Enderby, Silverdale Books. 2003. ISBN 1-85605-751-8.
  • Malizia, Nicola. Fiat G.59. Roma, Italy: IBN Editore, 2004. ISBN 88-7565-018-7.
  • Matricardi, Paolo. Aerei militari: Caccia e Ricognitori. Milano: Mondadori Electa, 2006
  • Mondey, David. The Hamlyn Concise Guide to Axis Aircraft of World War II. London: Bounty Books, 2006. ISBN 0-7537-1460-4.
  • Sgarlato, Nico. I caccia della Serie 5. Parma: Delta Editrice, 2009. ISSN 1720-0636
  • Sgarlato, Nico. Italian Aircraft of World War II. Warren, Michigan: Squadron/Signal Publications, Inc., 1979. ISBN 0-89747-086-9.
  • Thompson, Jonathan W. Italian Civil and Military Aircraft, 1930-1945. Fallbrook, CA: Aero Publishers, 1963.
  • Vergnano, Piero and Gregory Alegi. "Fiat G.55." Ali D'Italia #10 (in Italian/English). Torino, Italy: La Bancarella Aeronautica, 1998.
  • Winchester, Jim. "Fiat G.55 Centauro." Aircraft of World War II: The Aviation Factfile. Kent, UK: Grange Books plc, 2004. ISBN 1-84013-639-1.

Liên kết ngoài

  • Virtual G55 project
  • Fiat G.55 Centauro Lưu trữ 2011-02-04 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Fiat chế tạo
Sê-ri Ansaldo

A.100 • A.120 • A.300 • AN.1 • APR.2 • A.S.1 • A.S.2

Sê-ri Gabrielli

G.2 • G.5 • G.8 • G.12 • G.18 • G.46 • G.49 • G.50 • G.55 • G.56 • G.59 • G.61 • G.80 • G.81 • G.82 • G.84 • G.91 • G.91Y • G.212 • G.222

Sê-ri Rosatelli

R.2 • R.22 • R.700

Sê-ri máy bay ném bom Rosatelli

B.R. • B.R.1 • B.R.2 • B.R.3 • B.R.4 • B.R.20 • B.R.G.

Sê-ri máy bay tiêm kích Rosatelli

C.R.1 • C.R.20 • C.R.25 • C.R.30 • C.R.32 • C.R.33 • C.R.40 • C.R.41 • C.R.42

Kiểu C.M.A.S.A

MF.4 • MF.5 • MF.6 • MF.10 • BGA • R.S.14 • A.S.14

Kiểu C.A.N.S.A.

C.4 • C.5 • C.6 • F.C.12 • F.C.20

Loại khác

A.120 • APR.2 • A.S.1 • A.S.2 • BGA • C.29 • T.R.1 • F.C.20 • R.S.14 • M.F.4 • 7002