Xích Phong

Xích Phong
赤峰
—  Địa cấp thị  —
Chuyển tự chữ Hán
 • Giản thể赤峰
 • Bính âmChìfēng
Xích Phong (màu vàng) trong Nội Mông Cổ
Xích Phong (màu vàng) trong Nội Mông Cổ
Xích Phong trên bản đồ Trung Quốc
Xích Phong
Xích Phong
Vị trí tại Trung Quốc
Tọa độ: 42°16′0″B 118°57′0″Đ / 42,26667°B 118,95°Đ / 42.26667; 118.95000
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhNội Mông Cổ
Cấp huyện12
Diện tích
 • Tổng cộng90.275 km2 (34,855 mi2)
Dân số (2003)
 • Tổng cộng4.518.000
 • Mật độ50/km2 (130/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính024000
Mã điện thoại0476
Thành phố kết nghĩaInazawa, Nikšić sửa dữ liệu

Xích Phong (chữ Hán giản thể: 赤峰市, bính âm: Chìfēng Shì, âm Hán Việt: Xích Phong thị) là một thành phố tại Khu tự trị Nội Mông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thành phố này có diện tích 90.275 ki-lô-mét vuông, dân số 4,518 triệu người (năm 2003). Mã số bưu chính là 024000, mã vùng điện thoại là 0476. Về mặt hành chính, thành phố này được chia thành 12 đơn vị cấp huyện gồm 3 quận, 2 huyện và 7 kỳ.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế • Âm nhạc
Địa cấp thị
Hohhot
(Hô Hòa Hạo Đặc)
Bao Đầu
Ô Hải
Xích Phong
Thông Liêu
Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) • Huolin Gol (Hoắc Lâm Quách Lặc) • Khai Lỗ • Hure (Khố Luân) • Naiman (Nại Mạn) • Jarud (Trát Lỗ Đặc) • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Trung • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Hậu
Ordos
(Ngạc Nhĩ Đa Tư)
Đông Thắng • Khang Ba Thập  • Dalat (Đạt Lạp Đặc) • Jung Gar (Chuẩn Cách Nhĩ) • Otog (Nhạc Thác Khắc) Tiền • Otog (Nhạc Thác Khắc) • Hanggin (Hàng Cẩm) • Uxen (Ô Thẩm) • Ejin Horo (Y Kim Hoắc Lạc)
Hulunbuir
(Hô Luân Bối Nhĩ)
Bayan Nur
(Ba Ngạn Náo Nhĩ)
Lâm Hà • Ngũ Nguyên • Đặng Khẩu • Urat (Ô Lạp Đặc) Tiền • Urat (Ô Lạp Đặc) Trung • Urat (Ô Lạp Đặc) Hậu • Hanggin (Hàng Cẩm) Hậu
Ulanqab
(Ô Lan Sát Bố)
Tập Ninh • Phong Trấn • Trác Tư • Hóa Đức • Thương Đô • Hưng Hòa • Lương Thành • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Tiền  • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Trung  • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Hậu • Tứ Tử Vương
Nội Mông Cổ bằng tiếng Mông Cổ
Nội Mông Cổ tại Trung Quốc
Nội Mông Cổ tại Trung Quốc
Minh
Xilin Gol
(Tích Lâm Quách Lặc)
Hưng An
Ulan Hot (Ô Lan Hạo Đặc) • Arxan (A Nhĩ Sơn) • Đột Tuyền • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Tiền • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Trung • Jalaid (Trát Lãi Đặc)
Alxa (A Lạp Thiện)
Alxa (A Lạp Thiện) Tả • Alxa (A Lạp Thiện) Hữu • Ejin (Ngạch Tể Nạp)
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s