Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 – Khu vực châu Phi (Vòng 3)

Vòng 3 của vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực châu Phi với sự góp mặt của 20 đội được chia làm 5 bảng 4 đội để chọn ra 5 đội đứng đầu mỗi bảng giành quyền tham dự World Cup 2018.[1]

Thể thức

20 đội thắng cuộc ở vòng 2 sẽ được bốc thăm chia làm 5 bảng, mỗi bảng 4 đội. 5 đội đứng đầu mỗi bảng giành quyền tham dự World Cup 2018.

Các đội tham dự

Lễ bốc thăm cho vòng 3 được tổ chức vào ngày 24 tháng 6 năm 2016 tại trụ sở CAF ở Cairo, Ai Cập.[2]

Dựa theo bảng xếp hạng FIFA tháng 7 năm 2016[3][4][5][6][7]

  • Nhóm 1 có thứ hạng 1–5.
  • Nhóm 2 có thứ hạng 6–10.
  • Nhóm 3 có thứ hạng 11–15.
  • Nhóm 4 có thứ hạng 16–20.
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4

 Algérie (31)
 Bờ Biển Ngà (34)
 Ghana (36)
 Sénégal (40)
 Tunisia (45)

 Cabo Verde (46)
 Ai Cập (47)
 CHDC Congo (49)
 Nigeria (57)
 Mali (58)

 Cameroon (59)
 Maroc (60)
 Guinée (62)
 Nam Phi (66)
 Cộng hòa Congo (67)

 Uganda (69)
 Burkina Faso (71)
 Zambia (83)
 Gabon (88)
 Libya (115)

Vòng bảng

Tiêu chí xếp hạng vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018
Với thể thức sân nhà và sân khách, việc xếp hạng các đội trong mỗi bảng được dựa trên các tiêu chí sau đây (quy định các Điều 20.6 và 20.7):[8]
  1. Điểm số (3 điểm cho 1 trận thắng, 1 điểm cho 1 trận hòa, 0 điểm cho 1 trận thua)
  2. Hiệu số bàn thắng thua
  3. Số bàn thắng
  4. Điểm số trong trận đấu giữa các đội
  5. Hiệu số bàn thắng thua trong trận đấu giữa các đội
  6. Số bàn thắng ghi được trong trận đấu giữa các đội
  7. Số bàn thắng sân khách ghi được trong các trận đấu giữa các đội
  8. Trận play-off trên sân trung lập (nếu được chấp thuận bởi FIFA), với hiệp phụ và đá sút luân lưu nếu cần

Bảng A

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Tunisia 6 4 2 0 11 4 +7 14 Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 2–1 0–0 2–0
2  CHDC Congo 6 4 1 1 14 7 +7 13 2–2 4–0 3–1
3  Libya 6 1 1 4 4 10 −6 4 0–1 1–2 1–0
4  Guinée 6 1 0 5 6 14 −8 3 1–4 1–2 3–2
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng bảng
CHDC Congo 4–0 Libya
Mbokani  6'57'
Bolingi  45+2'
Mubele  68'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khán giả: 71,000
Trọng tài: Mahamadou Keita (Mali)
Tunisia 2–0 Guinée
Abdennour  58'
Ben-Hatira  79'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Sân vận động Mustapha Ben Jannet, Monastir
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Thierry Nkurunziza (Burundi)

Libya 0–1 Tunisia
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khazri  50' (ph.đ.)
Sân vận động Omar Hamadi, Algiers (Algérie)[note 1]
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Davies Ogenche Omweno (Kenya)
Guinée 1–2 CHDC Congo
Soumah  23' (ph.đ.) Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Kebano  54'
Bolasie  57'
Khán giả: 30,000
Trọng tài: Sidi Alioum (Cameroon)

Guinée 3–2 Libya
Keïta  7'
D. Camara  22'
Alk. Bangoura  90+3'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Sabbou  87'
Zuway  88'
Khán giả: 30,000
Trọng tài: Hassan Mohamed Hagi (Somalia)
Tunisia 2–1 CHDC Congo
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
  • Bakambu  43'
Khán giả: 52,000
Trọng tài: Eric Otogo-Castane (Gabon)

Libya 1–0 Guinée
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Elhouni  36'
Sân vận động Mustapha Ben Jannet, Monastir (Tunisia)[note 1]
Khán giả: 1,500
Trọng tài: Abou Coulibaly (Bờ Biển Ngà)
CHDC Congo 2–2 Tunisia
  • Mbemba  9'
  • M'Poku  47'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
  • Moke  77' (l.n.)
  • Badri  79'
Khán giả: 80,000
Trọng tài: Daniel Bennett (Nam Phi)

Guinée 1–4 Tunisia
N. Keïta  35' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
  • Msakni  45+2'74'90+6'
  • Ben Amor  83'
Khán giả: 12,000
Trọng tài: Janny Sikazwe (Zambia)
Libya 1–2 CHDC Congo
Elmusrati  69' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
  • Bakambu  50'
  • Mubele  75'
Sân vận động Mustapha Ben Jannet, Monastir (Tunisia)[note 1]
Khán giả: 750
Trọng tài: Malang Diedhiou (Sénégal)

Tunisia 0–0 Libya
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khán giả: 56,000
Trọng tài: Hamada Nampiandraza (Madagascar)
CHDC Congo 3–1 Guinée
  • Sidibé  61' (l.n.)
  • Bolingi  90+2' (ph.đ.)
  • Kebano  90+3'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
  • Keita Junior  76'
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Sidi Alioum (Cameroon)

Bảng B

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nigeria 6 4 2 0 12 4 +8 14 Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 1–0 4–0 3–1
2  Zambia 6 2 2 2 8 7 +1 8 1–2 2–2 3–1
3  Cameroon 6 1 4 1 7 9 −2 7 1–1 1–1 2–0
4  Algérie 6 0 2 4 4 11 −7 2 1–1 0–1 1–1
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng bảng
Zambia 1–2 Nigeria
Mbesuma  71' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Iwobi  33'
Iheanacho  43'
Khán giả: 38.000
Trọng tài: Gehad Grisha (Ai Cập)
Algérie 1–1 Cameroon
Soudani  7' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Moukandjo  24'
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Daniel Bennett (Nam Phi)

Cameroon 1–1 Zambia
Aboubakar  45+3' (ph.đ.) Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Mbesuma  34'
Sân vận động Limbe, Limbe
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Malang Diedhiou (Sénégal)
Nigeria 3–1 Algérie
Moses  24'90+1'
Mikel  41'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Bentaleb  66'
Khán giả: 28.000
Trọng tài: Bakary Gassama (Gambia)

Nigeria 4–0 Cameroon
Ighalo  29'
Mikel  42'
Moses  55'
Iheanacho  76'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Gehad Grisha (Ai Cập)
Zambia 3–1 Algérie
  • Mwila  6'32'
  • Mwepu  88'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Brahimi  53'
Khán giả: 60.000
Trọng tài: Hélder Martins de Carvalho (Angola)

Cameroon 1–1 Nigeria
Aboubakar  75' (ph.đ.) Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Simon  30'
Khán giả: 38.136
Trọng tài: Bakary Gassama (Gambia)
Algérie 0–1 Zambia
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Daka  66'
Sân vận động Mohamed Hamlaoui, Constantine
Khán giả: 45.000
Trọng tài: Mahamadou Keita (Mali)

Nigeria 1–0 Zambia
Iwobi  73' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Joshua Bondo (Botswana)
Cameroon 2–0 Algérie
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Youssef Essrayri (Tunisia)

Algérie 1–1 Nigeria
  • Brahimi  88' (ph.đ.)
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
  • Ogu  63'
Sân vận động Mohamed Hamlaoui, Constantine
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Eric Otogo-Castane (Gabon)
Zambia 2–2 Cameroon
  • Daka  26'
  • Mwila  64'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Rédouane Jiyed (Maroc)

Bảng C

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Maroc 6 3 3 0 11 0 +11 12 Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 0–0 3–0 6–0
2  Bờ Biển Ngà 6 2 2 2 7 5 +2 8 0–2 1–2 3–1
3  Gabon 6 1 3 2 2 7 −5 6 0–0 0–3 0–0
4  Mali 6 0 4 2 1 9 −8 4 0–0 0–0 0–0
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng bảng
Gabon 0–0 Maroc
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khán giả: 18.000
Trọng tài: Hamada Nampiandraza (Madagascar)
Bờ Biển Ngà 3–1 Mali
Kodjia  26'
S. Coulibaly  31' (l.n.)
Gervinho  34'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
S. Yatabaré  18'
Sân vận động Bouaké, Bouaké
Khán giả: 22.000
Trọng tài: Joshua Bondo (Botswana)

Mali 0–0 Gabon
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Janny Sikazwe (Zambia)
Maroc 0–0 Bờ Biển Ngà
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khán giả: 40.000
Trọng tài: Bernard Camille (Seychelles)

Maroc 6–0 Mali
  • Ziyech  19' (ph.đ.)61'
  • Boutaïb  27'
  • Hakimi  72'
  • Fajr  86'
  • Mahi  88'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Gabon 0–3 Bờ Biển Ngà
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khán giả: 23.000
Trọng tài: Bamlak Tessema Weyesa (Ethiopia)

Bờ Biển Ngà 1–2 Gabon
  • Cornet  58'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Sân vận động Bouaké, Bouaké
Khán giả: 12.948
Trọng tài: Malang Diedhiou (Sénégal)
Mali 0–0 Maroc
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Hamada Nampiandraza (Madagascar)

Mali 0–0 Bờ Biển Ngà
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khán giả: 8.960
Trọng tài: Hélder Martins de Carvalho (Angola)
Maroc 3–0 Gabon
Boutaïb  38'56'72' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khán giả: 45.000
Trọng tài: Victor Gomes (Nam Phi)

Gabon 0–0 Mali
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khán giả: 8.700
Trọng tài: Gehad Grisha (Ai Cập)
Bờ Biển Ngà 0–2 Maroc
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khán giả: 32.000
Trọng tài: Bakary Gassama (Gambia)

Bảng D

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Sénégal 6 4 2 0 10 3 +7 14 Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 0–0 2–0 2–1
2  Burkina Faso 6 2 3 1 10 6 +4 9 2–2 4–0 1–1
3  Cabo Verde 6 2 0 4 4 12 −8 6 0–2 0–2 2–1
4  Nam Phi 6 1 1 4 7 10 −3 4 0–2[a] 3–1 1–2
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ FIFA đề nghị đá lại trận Nam Phi v Sénégal sau khi Tòa án Trọng tài Thể thao (CAS) cấm trọng tài Joseph Lamptey, người điều khiển trận đấu. Ban đầu Nam Phi thắng Sénégal 2–1.[9]
Burkina Faso 1–1 Nam Phi
Diawara  89' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Furman  80'
Khán giả: 35,000
Trọng tài: Rédouane Jiyed (Maroc)
Sénégal 2–0 Cabo Verde
Keita  24'
Sow  80'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khán giả: 53,000
Trọng tài: Youssef Essrayri (Tunisia)

Nam Phi Hủy kết quả[note 2] Sénégal
Hlatshwayo  42' (ph.đ.)
Serero  45'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
N’Doye  75'
Khán giả: 26,179
Trọng tài: Joseph Lamptey (Ghana)
Cabo Verde 0–2 Burkina Faso
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Dayo  2'
Nakoulma  28'
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Ali Lemghaifry (Mauritanie)

Cabo Verde 2–1 Nam Phi
  • Nuno Rocha  33'38' (ph.đ.)
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
  • Rantie  14'
Khán giả: 4,000
Trọng tài: Mehdi Abid Charef (Algérie)
Sénégal 0–0 Burkina Faso
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khán giả: 42,901
Trọng tài: Joshua Bondo (Botswana)

Nam Phi 1–2 Cabo Verde
Jali  89' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Garry Rodrigues  52'67'
Khán giả: 15,000
Trọng tài: Ferdinand Udoh (Nigeria)
Burkina Faso 2–2 Sénégal
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khán giả: 35,000
Trọng tài: Janny Sikazwe (Zambia)

Nam Phi 3–1 Burkina Faso
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
A. Traoré  87'
Khán giả: 10,500
Trọng tài: Sidi Alioum (Cameroon)
Cabo Verde 0–2 Sénégal
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
  • Sakho  81'
  • N'Doye  90+2'
Khán giả: 14,000
Trọng tài: Gehad Grisha (Ai Cập)
Nam Phi 0–2 Sénégal
Chi tiết (FIFA)
Khán giả: 40,000
Trọng tài: Janny Sikazwe (Zambia)

Burkina Faso 4–0 Cabo Verde
  • Nakoulma  45+1'58'62'
  • Diawara  90+4'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khán giả: 7,000
Trọng tài: Youssef Essrayri (Tunisia)
Sénégal 2–1 Nam Phi
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khán giả: 50,000
Trọng tài: Bamlak Tessema Weyesa (Ethiopia)

Bảng E

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ai Cập 6 4 1 1 8 4 +4 13 Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 1–0 2–0 2–1
2  Uganda 6 2 3 1 3 2 +1 9 1–0 0–0 1–0
3  Ghana 6 1 4 1 7 5 +2 7 1–1 0–0 1–1
4  Cộng hòa Congo 6 0 2 4 5 12 −7 2 1–2 1–1 1–5
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng bảng
Ghana 0–0 Uganda
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Sân vận động Tamale, Tamale
Khán giả: 6,500
Trọng tài: El Fadil Mohamed (Sudan)
Cộng hòa Congo 1–2 Ai Cập
Doré  24' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
M. Salah  41'
Said  58'
Khán giả: 27,000
Trọng tài: Denis Dembélé (Bờ Biển Ngà)

Uganda 1–0 Cộng hòa Congo
Miya  18' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Mehdi Abid Charef (Algérie)
Ai Cập 2–0 Ghana
M. Salah  42' (ph.đ.)
Said  87'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khán giả: 70,000
Trọng tài: Eric Otogo-Castane (Gabon)

Uganda 1–0 Ai Cập
Okwi  51' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Ali Lemghaifry (Mauritanie)
Ghana 1–1 Cộng hòa Congo
Partey  85' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Bifouma  18'
Khán giả: 30,000
Trọng tài: Youssef Essrayri (Tunisia)

Cộng hòa Congo 1–5 Ghana
  • Illoy-Ayyet  43'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
  • Boakye  23'85'
  • Partey  26'45+2'69'
Khán giả: 14,379
Trọng tài: Rédouane Jiyed (Maroc)
Ai Cập 1–0 Uganda
M. Salah  6' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khán giả: 70,000
Trọng tài: Victor Gomes (Nam Phi)

Uganda 0–0 Ghana
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Daniel Bennett (Nam Phi)
Ai Cập 2–1 Cộng hòa Congo
M. Salah  63'90+5' (ph.đ.) Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
Bouka Moutou  88'
Khán giả: 75,000
Trọng tài: Bakary Gassama (Gambia)

Cộng hòa Congo 1–1 Uganda
  • Baudry  10'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
  • Karisa  11'
Khán giả: 1,002
Trọng tài: El Fadil Mohamed (Sudan)
Ghana 1-1 Ai Cập
  • Gyasi  64'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (CAF)
  • Shikabala  61'
Khán giả: 14,000
Trọng tài: Malang Diedhiou (Sénégal)

Danh sách cầu thủ ghi bàn

5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
phản lưới nhà

Chú thích

  1. ^ a b c Libya phải thi đấu trên sân nhà của họ tại những địa điểm trung lập do trong nước xảy ra nội chiến.
  2. ^ Vào ngày 6 tháng 9 năm 2017, Cục quản lý Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới đã hủy bỏ kết quả của trận đấu giữa Nam Phi và Senegal vào ngày 12 tháng 11 năm 2016 và yêu cầu phát lại kết quả này trong thời gian quốc tế tháng 11 năm 2017. Quyết định này đã được Ban tổ chức các giải đấu của FIFA xác nhận vào ngày 14 tháng 9 năm 2017.[10] Ban đầu, Nam Phi đã đánh bại Sénégal với tỷ số 2–1. Trọng tài trận đấu Joseph Lamptey đã bị Ủy ban kỷ luật FIFA cấm chung thân vào ngày 20 tháng 3 năm 2017 vì "gây ảnh hưởng trái pháp luật" đến trận đấu sau khi đưa ra hình phạt vì bóng bằng tay với Sénégal.[11] Quyết định được Ủy ban Kháng cáo FIFA và sau đó là Tòa án Trọng tài Thể thao (CAS) giữ nguyên vào ngày 6 tháng 9 năm 2017.[9]

Tham khảo

  1. ^ “Preliminary Draw procedures outlined”. fifa.com. ngày 9 tháng 7 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2015.
  2. ^ “June draw for third round of African Zone qualifiers”. FIFA.com. 20 tháng 11 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2015.
  3. ^ “OFFICIAL: Egypt in Pot 2 for African World Cup qualifiers draw”. kingfut.com. 8 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2016.
  4. ^ “PHOTO: FIFA to release new special ranking for Africa”. kingfut.com. 16 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  5. ^ “2018 FIFA W/Cup draw holds Friday”. Vanguard Nigeria. 22 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016.
  6. ^ “FIFA cancels corrected ranking, keeping Egypt in Pot 2”. kingfut.com. 22 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2016.
  7. ^ “Africa gears up for draw for third round of 2018 FIFA World Cup qualifiers”. FIFA.com. 22 tháng 6 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2016.
  8. ^ “Regulations – 2018 FIFA World Cup Russia” (PDF). FIFA.com.
  9. ^ a b “South Africa vs. Senegal World Cup qualifier to be replayed in November”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 6 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.
  10. ^ “OC for FIFA Competitions approves procedures for the Final Draw of the 2018 FIFA World Cup”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 14 tháng 9 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2017.
  11. ^ “Match official banned for life due to match manipulation”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 20 tháng 3 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức cho 2018 FIFA World Cup Russia, Qualifiers – Africa: Round 3, FIFA.com
  • Website chính thức cho 2018 FIFA World Cup Russia - Qualifiers (CAF), Schedule and Results, CAFonline.com
  • x
  • t
  • s
AFC
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
  • Vòng 4 (play-off)
CAF
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
CONCACAF
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
  • Vòng 4
  • Vòng 5
CONMEBOL
OFC
UEFA
  • Vòng 1
    • Bảng A
    • Bảng B
    • Bảng C
    • Bảng D
    • Bảng E
    • Bảng F
    • Bảng G
    • Bảng H
    • Bảng I
  • Vòng 2 (play-off)
Play-off
  • CONCACAF v AFC
  • OFC v CONMEBOL