Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 – Khu vực châu Âu (Bảng 9)

Bài viết sau đây là tóm tắt của các trận đấu trong khuôn khổ bảng 9, vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 khu vực châu Âu. Bảng đấu gồm sự góp mặt các đội Hà Lan, Scotland, Na Uy, IcelandMacedonia.

Kết thúc vòng đấu, đội đầu bảng Hà Lan giành vé trực tiếp tới Nam Phi.

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Hà Lan Na Uy Scotland Bắc Macedonia Iceland
1  Hà Lan 8 8 0 0 17 2 +15 24 Giành quyền tham dự FIFA World Cup 2010 2–0 3–0 4–0 2–0
2  Na Uy 8 2 4 2 9 7 +2 10 0–1 4–0 2–1 2–2
3  Scotland 8 3 1 4 6 11 −5 10 0–1 0–0 2–0 2–1
4  Macedonia 8 2 1 5 5 11 −6 7 1–2 0–0 1–0 2–0
5  Iceland 8 1 2 5 7 13 −6 5 1–2 1–1 1–2 1–0
Nguồn: MacedonianFootball

Kết quả

Lịch thi đấu được quyết định tại buổi họp giữa các đội được tổ chức tại Viên, Áo vào ngày 8 tháng 12 năm 2007.[1] Các trận đấu dự định diễn ra vào tháng 8 năm 2009 được đẩy lên sớm một tuần, chuyển từ ngày 19 tháng 8 tới ngày 12 tháng 8 năm 2009, được thông qua trong phiên họp của Ủy ban Điều hành của FIFA diễn ra vào ngày 27 tháng 5 năm 2008.[2]


Macedonia 1-0 Scotland
Naumoski  5' Chi tiết
Khán giả: 9,000
Trọng tài: Pavel Kralovec (Cộng hòa Séc)
Na Uy 2-2 Iceland
Iversen  36' (ph.đ.)50' Chi tiết Helguson  39'
Guðjohnsen  69'
Khán giả: 17,254
Trọng tài: Alon Yefet (Israel)

Iceland 1-2 Scotland
Guðjohnsen  77' (ph.đ.) Chi tiết Broadfoot  18'
McFadden  59'
Khán giả: 9,767
Trọng tài: Serge Gumienny (Bỉ)
Macedonia 1-2 Hà Lan
Pandev  77' (ph.đ.) Chi tiết Heitinga  46'
Van der Vaart  59'
Khán giả: 11,000
Trọng tài: Grzegorz Gilewski (Ba Lan)

Scotland 0-0 Na Uy
Chi tiết
Khán giả: 50.205
Trọng tài: Massimo Busacca (Thụy Sĩ)
Hà Lan 2-0 Iceland
Mathijsen  15'
Huntelaar  65'
Chi tiết
Khán giả: 37,500
Trọng tài: Matteo Simone Trefoloni (Ý)

Na Uy 0-1 Hà Lan
Chi tiết Van Bommel  62'
Khán giả: 23,840
Trọng tài: Konrad Plautz (Áo)
Iceland 1-0 Macedonia
V. Gunnarsson  16' Chi tiết
Khán giả: 5,527
Trọng tài: Selçuk Dereli (Thổ Nhĩ Kỳ)

Hà Lan 3-0 Scotland
Huntelaar  30'
Van Persie  45+1'
Kuyt  77' (ph.đ.)
Chi tiết
Khán giả: 50,000
Trọng tài: Laurent Duhamel (Pháp)

Hà Lan 4-0 Macedonia
Kuyt  16'41'
Huntelaar  25'
Van der Vaart  88'
Chi tiết
Khán giả: 47,750
Trọng tài: Peter Rasmussen (Đan Mạch)
Scotland 2-1 Iceland
McCormack  39'
S. Fletcher  65'
Chi tiết I. Sigurðsson  54'
Khán giả: 42.259
Trọng tài: Thomas Einwaller (Áo)

Macedonia 0-0 Na Uy
Chi tiết
Khán giả: 7,000
Trọng tài: Paolo Tagliavento (Ý)
Iceland 1-2 Hà Lan
K. Sigurðsson  87' Chi tiết de Jong  8'
van Bommel  15'
Khán giả: 9,635
Trọng tài: Mike Dean (Anh)

Macedonia 2-0 Iceland
Stojkov  10'
Ivanovski  86'
Chi tiết
Khán giả: 7,000
Trọng tài: Saïd Ennjimi (Pháp)
Hà Lan 2-0 Na Uy
Ooijer  32'
Robben  50'
Chi tiết
Khán giả: 45,600
Trọng tài: Yuri Baskakov (Nga)

Na Uy 4-0 Scotland
J. Riise  35'
Pedersen  45'90'
Huseklepp  60'
Chi tiết
Khán giả: 24,493
Trọng tài: Alain Hamer (Luxembourg)

Scotland 2-0 Macedonia
Brown  56'
McFadden  80'
Chi tiết
Khán giả: 50.214
Trọng tài: Wolfgang Stark (Đức)
Iceland 1-1 Na Uy
Guðjohnsen  29' Chi tiết J. Riise  11'
Khán giả: 7,321
Trọng tài: Alexandru Tudor (România)

Na Uy 2-1 Macedonia
Helstad  2'
J. Riise  25'
Chi tiết Grnčarov  79'
Khán giả: 14,776
Trọng tài: Bruno Paixão (Bồ Đào Nha)
Scotland 0-1 Hà Lan
Chi tiết Elia  82'
Khán giả: 51.230
Trọng tài: Claus Bo Larsen (Đan Mạch)

Cầu thủ ghi bàn

Vị trí Cầu thủ Đội tuyển Số bàn
1 Eiður Guðjohnsen  Iceland 3
Klaas-Jan Huntelaar  Hà Lan
Dirk Kuyt  Hà Lan
John Arne Riise  Na Uy
5 Mark van Bommel  Hà Lan 2
Rafael van der Vaart  Hà Lan
Steffen Iversen  Na Uy
Morten Gamst Pedersen  Na Uy
James McFadden  Scotland
1 bàn
 Iceland
  • Heiðar Helguson
  • Veigar Páll Gunnarsson
  • Indriði Sigurðsson
  • Kristján Örn Sigurðsson
 Bắc Macedonia
  • Boban Grncarov
  • Filip Ivanovski
  • Ilčo Naumoski
  • Goran Pandev
  • Aco Stojkov

 Hà Lan
 Na Uy
  • Thorstein Helstad
  • Erik Huseklepp

 Scotland
  • Kirk Broadfoot
  • Scott Brown
  • Steven Fletcher
  • Ross McCormack

Lượng khán giả

Đội tuyển Cao nhất Thấp nhất Trung bình
 Iceland 9.767 5.527 8.063
 Bắc Macedonia 11.000 7.000 8.500
 Hà Lan 50.000 37.500 45.213
 Na Uy 24.493 14.776 20.091
 Scotland 51.230 42.259 48.477

Chú thích

  1. ^ “Scots World Cup schedule revealed”. BBC Sport. ngày 14 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2007.
  2. ^ “Unanimous support for 6+5, FIFA Club World Cup hosts revealed”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2012.
  • x
  • t
  • s
AFC
Vòng 1 · Vòng 2 · Vòng 3 · Vòng 4 · Vòng 5 (play-off tranh hạng 5)
CAF
Vòng 1 · Vòng 2 · Vòng 3
CONCACAF
Vòng 1 · Vòng 2 · Vòng 3 · Vòng 4
CONMEBOL
OFC
UEFA
Vòng 1 (Bảng 1 · Bảng 2 · Bảng 3 · Bảng 4 · Bảng 5 · Bảng 6 · Bảng 7 · Bảng 8 · Bảng 9· Vòng 2 (play-off)
Play-off
AFC v OFC · CONCACAF v CONMEBOL