Vòng găng

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Một bộ phận của động cơ pistonBản mẫu:SHORTDESC:Một bộ phận của động cơ piston
Hai vòng găng được gắn trên piston động cơ hai kỳ. Vòng găng bên dưới có khoảng hở.

Vòng găng[1] hay còn gọi là xéc măng, séc măng[2] (từ tiếng Pháp: segment de piston; tiếng Anh: piston ring), là một vòng kim loại hở được gắn với đường kính ngoài của piston trong động cơ đốt trong hoặc động cơ hơi nước.

Vòng găng có nhiệm vụ làm kín buồng đốt, ngăn không cho khí cháy lọt xuống các-te động cơ và ngăn không cho dầu nhờn lọt vào buồng đốt. Ngoài ra, vòng găng cũng đóng vai trò quan trọng trong quá trình truyền nhiệt từ phần đỉnh piston sang thành xi lanh. Khoảng 70% trong tổng nhiệt lượng mà đỉnh piston nhận sẽ được truyền qua vòng găng. Vòng găng còn giúp điều chỉnh mức tiêu thụ dầu động cơ bằng cách gạt dầu từ thành xi lanh trở lại ngăn chứa dầu hoặc cácte.[3]

Tham khảo

  1. ^ Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam (VSQI) (2007). Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5735-4:2007 (ISO 6621-4: 2003) về Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 4: Yêu cầu kỹ thuật chung. |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  2. ^ Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam (VSQI) (2007). Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7630:2007 (ASTM D 613–05) về Nhiên liệu điêzen – Phương pháp xác định trị số xê tan. |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  3. ^ Yamagata, H. (2005). The Science and Technology of Materials in Automotive Engines. Woodhead Publishing in materials The science and technology of materials in automotive engines. Elsevier Science. tr. 87. ISBN 978-1-84569-085-4.
  • x
  • t
  • s
Thuộc về chủ đề Ô tô
Thân máy &
Cơ cấu quay
Cơ cấu phân phối khí &
Nắp xi lanh
Cơ cấu nạp nhiên liệu
cưỡng bức
  • Boost controller
  • Bộ giải nhiệt khí nạp (tăng áp)
  • Bộ tăng áp động cơ
  • Supercharger
  • Twincharger
  • Twin-turbo
  • Van xả khí (tăng áp)
Hệ thống nạp nhiên liệu
Đánh lửa
  • Magneto
  • Coil-on-plug ignition
  • Distributor
  • Glow plug
  • High tension leads (spark plug wires)
  • Ignition coil
  • Spark-ignition engine
  • Spark plug
Hệ thống điều khiển
  • ECU (Hộp điều khiển động cơ)
Hệ thống điện
Hệ thống nạp không khí
  • Airbox
  • Air filter
  • Idle air control actuator
  • Inlet manifold
  • MAP sensor
  • MAF sensor
  • Throttle
  • Throttle position sensor
Hệ thống khí xả
Hệ thống giải nhiệt
  • Giải nhiệt bằng không khí
  • Giải nhiệt bằng nước
Hệ thống bôi trơn
  • Dầu bôi trơn
  • Lọc dầu
  • Bơm dầu
  • Cácte dầu (Các te ướt, Các te khô)
Khác
  • Kích nổ
  • Power band
  • Redline
  • Stratified charge
  • Top dead centre
  • Chủ đề
  • Thể loại