Tybamate

Tybamate
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
  • none
Các định danh
Tên IUPAC
  • [2-(carbamoyloxymethyl)-2-methylpentyl] N-butylcarbamate
Số đăng ký CAS
  • 4268-36-4
PubChem CID
  • 20266
ChemSpider
  • 19092 KhôngN
Định danh thành phần duy nhất
  • 3875LLL8M8
KEGG
  • D06260 ☑Y
ECHA InfoCard100.022.050
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC13H26N2O4
Khối lượng phân tử274.357 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • CCCCNC(=O)OCC(C)(CCC)COC(=O)N
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C13H26N2O4/c1-4-6-8-15-12(17)19-10-13(3,7-5-2)9-18-11(14)16/h4-10H2,1-3H3,(H2,14,16)(H,15,17) KhôngN
  • Key:PRBORDFJHHAISJ-UHFFFAOYSA-N KhôngN
  (kiểm chứng)

Tybamate (INN; Solacen, Tybatran, Effisax) là một thuốc giải lo âu họ carbamate.[1] Nó là một tiền chất cho meprobamate theo cách tương tự như thuốc carisoprodol được biết đến nhiều hơn. Nó có tác dụng kích thích men gan tương tự như phenobarbital nhưng yếu hơn nhiều.[2]

Tham khảo

  1. ^ Index Nominum 2000: International Drug Directory. Taylor & Francis. tháng 1 năm 2000. tr. 1077. ISBN 978-3-88763-075-1.
  2. ^ Segelman FH, Kelton E, Terzi RM, Kucharczyk N, Sofia RD. The comparative potency of phenobarbital and five 1,3-propanediol dicarbamates for hepatic cytochrome P450 induction in rats. Research Communications in Chemical Pathology and Pharmacology. 1985 Jun;48(3):467-70.