Tiaret (tỉnh)

Tỉnh Tiaret
ولاية تيارت

Bản đồ Algérie với tỉnh Tiaret
Mã tỉnh 14
Mã vùng +213 (0) 46
Hành chính
Thủ phủ Tiaret
Các huyện 14
Các đô thị 42
Số liệu thống kê cơ bản
Diện tích 20.673 km² (7.982 dặm vuông)
Dân số 842.060[1] (2008)
Mật độ 40,7/km² (105,5/sq mi)

Tiaret (tiếng Ả Rập: ولاية تيارت , Berber: Tahert) là một wilaya của Algérie. Tỉnh lỵ là Tiaret.

Phân chia hành chính

Tỉnh này bao gồm 14 huyện và 42 đô thị. Các huyện bao gồm:

  • Ksar Chellala
  • Frenda
  • Mahdia
  • Rahouia
  • Dar Chioukh
  • Mechraâ Sfa
  • Oued Lili
  • Hamadia
  • Medroussa
  • Meghila
  • Aïn Deheb
  • Sogueur
  • Dahmouni
  • Tiaret

Tham khảo

  1. ^ Office National des Statistiques, Recensement General de la Population et de l’Habitat 2008 Kết quả điều tra dân số sơ bộ năm 2008. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2008.

Liên kết ngoài

  • (tiếng Pháp) Trang mạng chính thức Lưu trữ 2004-05-19 tại Wayback Machine
Hình tượng sơ khai Bài viết về Algérie này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Adrar • Aïn Defla • Aïn Témouchent • Algiers • Annaba • Batna • Béchar • Béjaïa • Biskra • Blida • Bordj Bou Arréridj • Bouïra • Boumerdès • Chlef • Constantine • Djelfa • El Bayadh • El Oued • El Taref • Ghardaïa • Guelma • Illizi • Jijel • Khenchela • Laghouat • Mascara • Médéa • Mila • Mostaganem • M'Sila • Naâma • Oran • Ouargla • Oum El Bouaghi • Relizane • Saida • Sétif • Sidi Bel Abbès • Skikda • Souk Ahras • Tamanrasset • Tébessa • Tiaret • Tindouf • Tipaza • Tissemsilt • Tizi Ouzou • Tlemcen