Tiếng Erzya

Tiếng Erzya
erzänj kelj
эрзянь кель
Sử dụng tạiNga
Khu vựcMordovia, Nizhny Novgorod, Chuvashia, Ulyanovsk, Samara, Penza, Saratov, Orenburg, Tatarstan, Bashkortostan
Tổng số người nói36.726 (thống kê 2010)[1]
Phân loạiNgữ hệ Ural
Hệ chữ viếtKirin
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
 Nga
  •  Mordovia
Mã ngôn ngữ
ISO 639-2myv
ISO 639-3myv
Glottologerzy1239[2]
ELPErzya
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Erzya (tiếng Erzya: эрзянь кель, chuyển tự erzänj kelj, phát âm [ˈerzʲanʲ ˈkʲelʲ]) là một ngôn ngữ Ural với chừng 37.000 người nói ở mạn bắc, đông, và tây bắc Cộng hòa Mordovia cũng như những vùng lân cận thuộc Nizhny Novgorod, Chuvashia, Penza, Samara, Saratov, Orenburg, Ulyanovsk, Tatarstan và Bashkortostan của Liên bang Nga. Những cộng đồng kiều dân nhỏ cũng có mặt ở Armenia, Estonia, Kazakhstan. Tiếng Erzya được viết bằng bảng chữ cái Kirin. Tại Mordovia, tiếng Erzya là ngôn ngữ đồng chính thức với tiếng Moksha và tiếng Nga.

Đây là thứ tiếng nằm trong ngữ chi Mordvin của ngữ hệ Ural. Tiếng Erzya có quan hệ gần với tiếng Moksha, nhưng vẫn có đặc điểm âm vị, hình thái và khối từ vựng riêng.

Ngữ âm

Phụ âm

Môi Chân răng Sau
chân răng
Vòm Ngạc mềm
thường vòm hóa
Mũi m n ŋ
Tắc vô thanh p t k
hữu thanh b d ɡ
Tắc xát vô thanh t͡s t͡sʲ t͡ʃ
Xát vô thanh f s ʃ x
hữu thanh v z ʒ
Rung r
Tiếp cận l j

Tham khảo

  1. ^ “Population of the Russian Federation by Languages (in Russian)” (PDF). gks.ru. Russian Bureau of Statistics. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Erzya”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.

Liên kết ngoài

  • Finno-Ugric Electronic Library by the Finno-Ugric Information Center in Syktyvkar, Cộng hòa Komi (interface in Russian and English, texts in Mari language, Komi language, Tiếng Udmurt, Erzya and Tiếng Moksha languages): [1]
  • Erzjanj Mastor – The society for preserving the Erzya language (in Erzya and Russian)
  • https://web.archive.org/web/20061029185215/http://www.info-rm.com/er/index.php News in the Erzya and Moksha Mordvinian languages
  • [2] Эрзянский язык
  • Erzya - Finnish/English/German/Russian dictionary (robust finite-state, open-source)
  • [3] Lưu trữ 2017-01-13 tại Wayback Machine Erzya studies reference bibliography under construction.
  • Russian-Moksha-Erzya Dictionary Lưu trữ 2012-04-26 tại Wayback Machine
  • Russian-Erzya Dictionary
  • x
  • t
  • s
Finn
Sami
  • Akkala †
  • Inari
  • Kainuu †
  • Kemi †
  • Kildin
  • Lule
  • Miền Bắc
  • Pite
  • Skolt
  • Miền Nam
  • Ter
  • Ume
Mordvin
Mari
  • Mari Hill
  • Mari Meadow
Perm
Samoyed
Ugria
khác
  • Merya †
  • Meshcheria †
  • Muromian †
† biểu thị cho các ngôn ngữ đã mất hết người bản ngữ
  • x
  • t
  • s
Ngôn ngữ chính thức
cấp liên bang
Ngôn ngữ chính thức
tại các chủ thể liên bang
Ngôn ngữ đáng chú ý khác
Chủ đề liên quan
● Dân tộc ● Ngôn ngữ ● Đơn vị hành chính ● Vườn quốc gia ● Sân bay