Thiên hà Mắt Đen

Thiên hà Mắt Đen
M64[1]
NGC 4826
M64 chụp bởi Hubble 2004
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Phát âm
Chòm saoHậu Phát[2]
Xích kinh12h 56m 43.7s[3]
Xích vĩ+21° 40′ 58″[3]
Dịch chuyển đỏ0,001361 ± 0,000013[3]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời408 ± 4[3]
Vận tốc xuyên tâm thiên hà400 ± 4 km/s
Khoảng cách (đcđ)24 ± 7 kpc (78 ± 23 kly){
Khoảng cách24 ± 7 kly (7,4 ± 2,1 kpc)[4]
Quần tụ thiên hàSiêu đám Xử Nữ
Đặc tính
Kiểu(R)SA(rs)ab, HIISy2
Tên gọi khác
M64,[3] NGC 4826,[3] UGC 8062,[3] PGC 44182,[3] Evil Eye Galaxy[5][6]

Thiên hà Mắt Đen (còn được gọi là Thiên hà Mắt Tối, được gọi là Messier 64 (M64) hoặc NGC 4826) là một thiên hà được Edward Pigott phát hiện tháng 3 năm 1779, và độc lập bởi Johann Elert Bode vào tháng 4 cùng năm, cũng như của Charles Messier năm 1780.[7] Nó có một dải tối ngoạn mục hấp thụ bụi ở phía trước hạt nhân sáng của thiên hà, tạo ra biệt danh của thiên hà "Mắt Đen" hay "Mắt Tối". M64 nổi tiếng trong số các nhà thiên văn học nghiệp dư vì sự xuất hiện của nó trong kính thiên văn nhỏ. Đây là một thiên hà xoắn ốc trong chòm sao Hậu Phát.

Quan sát, phát hiện và đặt tên

Vị trí M64

Đặc tính

Phần thân của M64 được đặc trưng bởi hai đĩa bụi khí xấp xỉ khối lượng chuyển động ngược nhau.[8] Đĩa bên trong chứa chứa các làn bụi chính. Số lượng sao và do đó, khối lượng chính xác của M64 hiện chưa quan sát rõ.[9] Các nhà khoa học đưa ra một số giả thiết giải thích nguồn gốc M64 tà sự sáp nhập một thiên hà vệ tinh giàu khí hoặc tích tụ các đám mây khí từ khoảng không.[8][9]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ J. L. Tonry; A. Dressler; J. P. Blakeslee; E. A. Ajhar; A. B. Fletcher; G. A. Luppino; và đồng nghiệp (2001). “The SBF Survey of Galaxy Distances. IV. SBF Magnitudes, Colors, and Distances”. Astrophysical Journal. 546 (2): 681–693. arXiv:astro-ph/0011223. Bibcode:2001ApJ...546..681T. doi:10.1086/318301.
  2. ^ R. W. Sinnott biên tập (1988). The Complete New General Catalogue and Index Catalogue of Nebulae and Star Clusters by J. L. E. Dreyer. Sky Publishing Corporation/Cambridge University Press. ISBN 0-933346-51-4.
  3. ^ a b c d e f g h “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 4826. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2006.
  4. ^ Con số khoảng cách này được dự đoán trong khoảng 17 đến hơn 24 triệu năm ánh sáng.
  5. ^ “Object query: M64”. SIMBAD. Centre de Données astronomiques de Strasbourg. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2008.
  6. ^ Evil Eye Galaxy NASA Content Administrator. ngày 26 tháng 7 năm 2008
  7. ^ A Guide to Hubble Space Telescope Objects Spring Objects trang 46. Google Books ISBN 978-3-319-18872-0
  8. ^ a b R. Brawn; R. A. M. Walterbos & Kennicutt R. C. (1992). “Counter-rotating gaseous disks in the "Evil Eye" galaxy NGC4826”. Nature. 360: 442. Bibcode:1992Natur.360..442B. doi:10.1038/360442a0.
  9. ^ a b H.-W. R. Rix; R. C. Kennicutt & R. A. M. Walterbos (1995). “Placid stars and excited gas in NGC 4826”. Astrophysical Journal. 438: 155. Bibcode:1995ApJ...438..155R. doi:10.1086/175061.

Liên kết ngoài

(tiếng Anh)

  • Messier 64, SEDS Messier pages
  • ESA/Hubble images of M64
  • NASA Astronomy Picture of the Day: M64: The Black Eye Galaxy (ngày 2 tháng 8 năm 2007) - Hình ảnh chọn lọc 2/8/2007 của Thiên hà Mắt Đen trên trang NASA. Ảnh ngày 18/6/2015, M64: The Sleeping Beauty Galaxy 12/6/2011, 11/7/1998, 4/4/2013
  • Thiên hà Mắt Đen trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • Black Eye Galaxy (M64) at Constellation Guide

(tiếng Việt)

  • M64: Thiên hà xinh đẹp đang yên giấc Lưu trữ 2018-02-24 tại Wayback Machine Viết bởi 123physics. Thư Viện Vật Lý 360 ffộ. Thứ hai, 13 Tháng 6 2011 06:33
  • Thiên hà mắt đen M64 Lưu trữ 2018-02-25 tại Wayback Machine 4/2013
  • Hubble chụp được ảnh mới về dải ngân hà "Mắt đen" Đ.TÂM (Theo Reuters) Báo Tuổi Trẻ 06/02/2004 14:02 GMT+7
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Danh lục thiên văn
Messier
NGC
  • NGC 4823
  • NGC 4824
  • NGC 4825
  • NGC 4826
  • NGC 4827
  • NGC 4828
  • NGC 4829
  • NGC 4830
  • NGC 4831
  • NGC 4832
  • NGC 4833
  • x
  • t
  • s
Danh sách
Painting of Charles Messier, creator of the Messier catalog
Xem thêm
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Hình ảnh
  • Cổng thông tin Cổng thông tin
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 4500 đến 4999
  • 4500
  • 4501
  • 4502
  • 4503
  • 4504
  • 4505
  • 4506
  • 4507
  • 4508
  • 4509
  • 4510
  • 4511
  • 4512
  • 4513
  • 4514
  • 4515
  • 4516
  • 4517
  • 4518
  • 4519
  • 4520
  • 4521
  • 4522
  • 4523
  • 4524
  • 4525
  • 4526
  • 4527
  • 4528
  • 4529
  • 4530
  • 4531
  • 4532
  • 4533
  • 4534
  • 4535
  • 4536
  • 4537
  • 4538
  • 4539
  • 4540
  • 4541
  • 4542
  • 4543
  • 4544
  • 4545
  • 4546
  • 4547
  • 4548
  • 4549
  • 4550
  • 4551
  • 4552
  • 4553
  • 4554
  • 4555
  • 4556
  • 4557
  • 4558
  • 4559
  • 4560
  • 4561
  • 4562
  • 4563
  • 4564
  • 4565
  • 4566
  • 4567
  • 4568
  • 4569
  • 4570
  • 4571
  • 4572
  • 4573
  • 4574
  • 4575
  • 4576
  • 4577
  • 4578
  • 4579
  • 4580
  • 4581
  • 4582
  • 4583
  • 4584
  • 4585
  • 4586
  • 4587
  • 4588
  • 4589
  • 4590
  • 4591
  • 4592
  • 4593
  • 4594
  • 4595
  • 4596
  • 4597
  • 4598
  • 4599
  • 4600
  • 4601
  • 4602
  • 4603
  • 4604
  • 4605
  • 4606
  • 4607
  • 4608
  • 4609
  • 4610
  • 4611
  • 4612
  • 4613
  • 4614
  • 4615
  • 4616
  • 4617
  • 4618
  • 4619
  • 4620
  • 4621
  • 4622
  • 4623
  • 4624
  • 4625
  • 4626
  • 4627
  • 4628
  • 4629
  • 4630
  • 4631
  • 4632
  • 4633
  • 4634
  • 4635
  • 4636
  • 4637
  • 4638
  • 4639
  • 4640
  • 4641
  • 4642
  • 4643
  • 4644
  • 4645
  • 4646
  • 4647
  • 4648
  • 4649
  • 4650
  • 4650A
  • 4651
  • 4652
  • 4653
  • 4654
  • 4655
  • 4656
  • 4657
  • 4658
  • 4659
  • 4660
  • 4661
  • 4662
  • 4663
  • 4664
  • 4665
  • 4666
  • 4667
  • 4668
  • 4669
  • 4670
  • 4671
  • 4672
  • 4673
  • 4674
  • 4675
  • 4676
  • 4677
  • 4678
  • 4679
  • 4680
  • 4681
  • 4682
  • 4683
  • 4684
  • 4685
  • 4686
  • 4687
  • 4688
  • 4689
  • 4690
  • 4691
  • 4692
  • 4693
  • 4694
  • 4695
  • 4696
  • 4697
  • 4698
  • 4699
  • 4700
  • 4701
  • 4702
  • 4703
  • 4704
  • 4705
  • 4706
  • 4707
  • 4708
  • 4709
  • 4710
  • 4711
  • 4712
  • 4713
  • 4714
  • 4715
  • 4716
  • 4717
  • 4718
  • 4719
  • 4720
  • 4721
  • 4722
  • 4723
  • 4724
  • 4725
  • 4726
  • 4727
  • 4728
  • 4729
  • 4730
  • 4731
  • 4732
  • 4733
  • 4734
  • 4735
  • 4736
  • 4737
  • 4738
  • 4739
  • 4740
  • 4741
  • 4742
  • 4743
  • 4744
  • 4745
  • 4746
  • 4747
  • 4748
  • 4749
  • 4750
  • 4751
  • 4752
  • 4753
  • 4754
  • 4755
  • 4756
  • 4757
  • 4758
  • 4759
  • 4760
  • 4761
  • 4762
  • 4763
  • 4764
  • 4765
  • 4766
  • 4767
  • 4768
  • 4769
  • 4770
  • 4771
  • 4772
  • 4773
  • 4774
  • 4775
  • 4776
  • 4777
  • 4778
  • 4779
  • 4780
  • 4781
  • 4782
  • 4783
  • 4784
  • 4785
  • 4786
  • 4787
  • 4788
  • 4789
  • 4790
  • 4791
  • 4792
  • 4793
  • 4794
  • 4795
  • 4796
  • 4797
  • 4798
  • 4799
  • 4800
  • 4801
  • 4802
  • 4803
  • 4804
  • 4805
  • 4806
  • 4807
  • 4808
  • 4809
  • 4810
  • 4811
  • 4812
  • 4813
  • 4814
  • 4815
  • 4816
  • 4817
  • 4818
  • 4819
  • 4820
  • 4821
  • 4822
  • 4823
  • 4824
  • 4825
  • 4826
  • 4827
  • 4828
  • 4829
  • 4830
  • 4831
  • 4832
  • 4833
  • 4834
  • 4835
  • 4836
  • 4837
  • 4838
  • 4839
  • 4840
  • 4841
  • 4842
  • 4843
  • 4844
  • 4845
  • 4846
  • 4847
  • 4848
  • 4849
  • 4850
  • 4851
  • 4852
  • 4853
  • 4854
  • 4855
  • 4856
  • 4857
  • 4858
  • 4859
  • 4860
  • 4861
  • 4862
  • 4863
  • 4864
  • 4865
  • 4866
  • 4867
  • 4868
  • 4869
  • 4870
  • 4871
  • 4872
  • 4873
  • 4874
  • 4875
  • 4876
  • 4877
  • 4878
  • 4879
  • 4880
  • 4881
  • 4882
  • 4883
  • 4884
  • 4885
  • 4886
  • 4887
  • 4888
  • 4889
  • 4890
  • 4891
  • 4892
  • 4893
  • 4894
  • 4895
  • 4896
  • 4897
  • 4898
  • 4899
  • 4900
  • 4901
  • 4902
  • 4903
  • 4904
  • 4905
  • 4906
  • 4907
  • 4908
  • 4909
  • 4910
  • 4911
  • 4912
  • 4913
  • 4914
  • 4915
  • 4916
  • 4917
  • 4918
  • 4919
  • 4920
  • 4921
  • 4922
  • 4923
  • 4924
  • 4925
  • 4926
  • 4927
  • 4928
  • 4929
  • 4930
  • 4931
  • 4932
  • 4933
  • 4934
  • 4935
  • 4936
  • 4937
  • 4938
  • 4939
  • 4940
  • 4941
  • 4942
  • 4943
  • 4944
  • 4945
  • 4946
  • 4947
  • 4948
  • 4949
  • 4950
  • 4951
  • 4952
  • 4953
  • 4954
  • 4955
  • 4956
  • 4957
  • 4958
  • 4959
  • 4960
  • 4961
  • 4962
  • 4963
  • 4964
  • 4965
  • 4966
  • 4967
  • 4968
  • 4969
  • 4970
  • 4971
  • 4972
  • 4973
  • 4974
  • 4975
  • 4976
  • 4977
  • 4978
  • 4979
  • 4980
  • 4981
  • 4982
  • 4983
  • 4984
  • 4985
  • 4986
  • 4987
  • 4988
  • 4989
  • 4990
  • 4991
  • 4992
  • 4993
  • 4994
  • 4995
  • 4996
  • 4997
  • 4998
  • 4999
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong chòm sao Hậu Phát
  • Chòm sao Hậu Phát trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Diadem)
  • β
  • γ
Flamsteed
Biến quang
  • FK
  • IN
  • LW
HR
  • 4668
HD
  • 107146
  • 108874
  • 114762
  • 115404
Khác
  • WASP-56
  • WISE 1217+1626
Ngoại hành tinh
  • HD 108874 b
  • c
  • HD 114762 b
Quần tinh
Tinh vân
  • LoTr 5
Thiên hà
Messier
NGC
  • 4056
  • 4060
  • 4061
  • 4065
  • 4066
  • 4070
  • 4072
  • 4074
  • 4076
  • 4084
  • 4086
  • 4089
  • 4090
  • 4091
  • 4092
  • 4093
  • 4095
  • 4098
  • 4150
  • 4203
  • 4208
  • 4212
  • 4222
  • 4237
  • 4262
  • 4274
  • 4278
  • 4293
  • 4298
  • 4302
  • 4308
  • 4312
  • 4314
  • 4323
  • 4340
  • 4394
  • 4414
  • 4448
  • 4450
  • 4455
  • 4459
  • 4468
  • 4473
  • 4474
  • 4477
  • 4479
  • 4489
  • 4494
  • 4498
  • 4506
  • 4515
  • 4516
  • 4523
  • 4540
  • 4555
  • 4559
  • 4561
  • 4565
  • 4571
  • 4595
  • 4633
  • 4634
  • 4651
  • 4659
  • 4676 (Thiên hà Mice)
  • 4689
  • 4710
  • 4725
  • 4860
  • 4871
  • 4872
  • 4873
  • 4874
  • 4875
  • 4876
  • 4881
  • 4882
  • 4883
  • 4889
  • 4892
  • 4895
  • 4896
  • 4907
  • 4911
  • 4919
  • 4921
  • 5000
Khác
  • Coma Berenices
  • Dragonfly 44
  • IC 755 (NGC 4019)
  • IOK-1
  • LEDA 83677
  • Malin 1
  • PGC 44691
Quần tụ thiên hà
Sự kiện thiên văn
  • GRB 050509B
  • iPTF14atg
  • SN 1979C
  • SN 2005ap
  • SN 2006X
  • VIRGOHI21
Thể loại Thể loại