Tamanrasset (tỉnh)

Tỉnh Tamanrasset
ولاية تمنراست

Bản đồ Algérie với tỉnh Tamanrasset
Mã tỉnh 11
Mã vùng +213 (0) 29
Hành chính
Thủ phủ Tamanrasset
Các huyện 1
Các đô thị 10
Số liệu thống kê cơ bản
Diện tích 556.200 km² (214.750 dặm vuông)
Dân số 198.691[1] (2008)
Mật độ 0,4/km² (0,9/sq mi)

Tamanrasset hay Tamanghasset (tiếng Ả Rập: ولاية تمنراست , Berber: Tamenγest‎) là tỉnh lớn nhất ở Algérie. Tỉnh này được đặt tên theo tỉnh lỵ Tamanrasset, giáp biên giới với vùng thủ hiến Ghat của Libya và vùng Agadez của Niger. Tỉnh này có 2 vườn quốc gia: Vườn quốc gia Tassili n'Ajjer và Vườn quốc gia Ahaggar.

Các đơn vị hành chính

Tỉnh này được chia thành 6 huyện,[2] các đơn vị này lại được chia thành 12 đô thị (huyện lỵ trùng tên với huyện được bôi đậm):

  • Tamanrasset
  • In Salah
  • Tazrouk
  • Abalessa
  • In Ghar
  • Tin Zaouatine
  • In Guezzam

Tham khảo

  1. ^ Office National des Statistiques, Recensement General de la Population et de l’Habitat 2008 Lưu trữ 2009-07-10 tại Wayback Machine Kết quả điều tra dân số sơ bộ năm 2008. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2008.
  2. ^ “The official journal of People's Democratic Republic of Algeria” (PDF). SGG Algeria. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2007.

Bản mẫu:Tamanrasset Province

  • x
  • t
  • s
Adrar • Aïn Defla • Aïn Témouchent • Algiers • Annaba • Batna • Béchar • Béjaïa • Biskra • Blida • Bordj Bou Arréridj • Bouïra • Boumerdès • Chlef • Constantine • Djelfa • El Bayadh • El Oued • El Taref • Ghardaïa • Guelma • Illizi • Jijel • Khenchela • Laghouat • Mascara • Médéa • Mila • Mostaganem • M'Sila • Naâma • Oran • Ouargla • Oum El Bouaghi • Relizane • Saida • Sétif • Sidi Bel Abbès • Skikda • Souk Ahras • Tamanrasset • Tébessa • Tiaret • Tindouf • Tipaza • Tissemsilt • Tizi Ouzou • Tlemcen
Hình tượng sơ khai Bài viết về Algérie này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s