Tài chính quản lý

Tài chính doanh nghiệp
Quang cảnh phía bắc nhìn từ Cao ốc Empire State Building, New York City, 2005
Vốn lưu động
Các lĩnh vực
Các thành phần có tính xã hội
  • x
  • t
  • s
Kế toán
Các khái niệm cơ bản
Niên độ kế toán · Dồn tích · Ghi sổ · Các cơ sở tièn mặt và dồn tích · Dự báo dòng tiền · Sơ đồ tài khoản · Nhật ký đặc biệt · Kế toán sức mua mặt hàng không đổi · Giá vốn hàng bán · Điều kiện tín dụng · Kế toán theo giá thị trường · FIFO và LIFO · Ưu đãi · Giá thị trường · Nguyên tắc phù hợp · Ghi nhận doanh thu · Cân đối · Thực thể kinh tế · Hoạt động liên tục · Nguyên tắc trọng yếu · Đơn vị kế toán
Các lĩnh vực kế toán
Chi phí · Ngân sách · Tài chính · Pháp lý · Công · Xã hội · Quỹ · Quản trị · Thuế (Hoa Kỳ) · Thuế (Việt Nam)
Các loại tài khoản kế toán
Tài sản · Tiền mặt · Giá vốn hàng bán · Khấu hao tài sản cố định · Chi trả từng kỳ · Vốn chủ sở hữu (tài chính) · Chi phí · Uy tín (kế toán) · Khoản nợ (kế toán tài chính) · Lợi nhuận (kế toán) · Doanh thu
Các báo cáo tài chính
Báo cáo thường niên · Bảng cân đối · Lưu chuyển tiền tệ · Báo cáo thay đổi trong vốn chủ sở hữu · Kết quả kinh doanh · Báo cáo tài chính · Báo cáo lợi nhuận giữu lại · Lưu ý · Thảo luận và phân tích quản lý · XBRL
Các chuẩn mực kế toán
Các chuẩn mực kế toán được chấp nhận rộng rãi · Những chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận rộng rãi · Thống nhất các chuẩn mực kế toán · Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế (IFRS) · Chuẩn mực Kiểm toán quốc tế · Nguyên tắc kế toán quản trị
Sổ sách kế toán
Hệ thống ghi sổ kép · Báo cáo đối chiếu tài khoản · Nợ và Có · Kế toán FIFO và LIFO · Nhật ký chung · Sổ cái · Sổ cái chung · Tài khoản chữ T · Bảng cân đối kiểm tra
Kiểm toán
Báo cáo kiểm toán · Kiểm toán tài chính · GAAS / ISA · Kiểm toán nội bộ
Các chứng nhận kế toán
CA · CPA · CCA · CGA · CMA · CAT · CIIA · IIA · CTP
Con người và tổ chức
Kế toán viên · Các tổ chức kế toán · Luca Pacioli
Phát triển
Lịch sử kế toán · Ngiên cứu · Kế toán thực chứng · Đạo luật Sarbanes-Oxley
Hộp này:
  • xem
  • thảo luận
  • sửa
Quản trị kinh doanh
 • Công ty  • Doanh nghiệp  • Tập đoàn
 · Con dấu

 · Hiến pháp công ty  · Hợp đồng  · Khả năng thanh toán của công ty  · Luật phá sản  · Luật thương mại  · Luật thương mại quốc tế  · Sáp nhập và mua lại  · Thừa kế vĩnh viễn  · Thực thể pháp lý  · Tội phạm công ty  · Tố tụng dân sự

 · Trách nhiệm pháp lý của công ty
 · Kế toán hành chính sự nghiệp

 · Kế toán quản trị  · Kế toán tài chính  · Kế toán thuế  · Kiểm toán

 · Nguyên lý kế toán
 · Dự báo trong kinh doanh

 · Đạo đức kinh doanh  · Hành vi khách hàng  · Hệ thống kinh doanh  · Hoạt động kinh doanh  · Kế hoạch kinh doanh  · Kinh doanh quốc tế  · Mô hình kinh doanh  · Nguyên tắc đánh giá kinh doanh  · Nghiệp vụ ngoại thương (Thương mại quốc tế)  · Phân tích hoạt động kinh doanh  · Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh  · Quá trình kinh doanh

 · Thống kê kinh doanh
 · Kiến trúc tổ chức

 · Hành vi tổ chức  · Giao tiếp trong tổ chức  · Văn hóa của tổ chức  · Mâu thuẫn trong tổ chức  · Phát triển tổ chức  · Kỹ thuật tổ chức  · Phân cấp tổ chức  · Mẫu mô hình tổ chức  · Không gian tổ chức

 · Cấu trúc tổ chức
 · Khoa học Thống kê

 · Marketing  · Nghiên cứu thị trường  · Nguyên lý thống kê  · Quan hệ công chúng  · Quản trị học  · Tâm lý quản lý  · Phương pháp định lượng trong quản lý

 · Thống kê doanh nghiệp
 · Định hướng phát triển

 · Hoạch định tài nguyên doanh nghiệp (Hệ thống thông tin quản lý)  · Kinh doanh điện tử  · Kinh doanh thông minh  · Phát triển nhân lực  · Quản lý bán hàng  · Quản lý bảo mật  · Quản lý cấu hình  · Quản lý công nghệ  · Quản lý công suất  · Quản lý chất lượng  · Quản lý chiến lược  · Quản lý chuỗi cung cấp  · Quản lý dịch vụ  · Quản lý dự án (Quản lý đầu tư)  · Quản lý giá trị thu được  · Quản lý hạ tầng  · Quản lý hồ sơ  · Quản lý khôi phục  · Quản lý mạng  · Quản lý mâu thuẫn  · Quản lý môi trường  · Quản lý mua sắm  · Quản lý năng lực  · Quản lý nguồn lực  · Quản lý người dùng  · Quản lý nhân sự (Quản lý tổ chức)  · Quản lý phát hành  · Quản lý phân phối  · Quản lý quan hệ khách hàng  · Quản lý rủi ro (Quản lý khủng hoảng)  · Quản lý sản phẩm  · Quản lý sản xuất  · Quản lý sự cố  · Quản lý tài chính  · Quản lý tài năng (Quản lý nhân tài)  · Quản lý tài nguyên  · Quản lý tài sản  · Quản lý tích hợp  · Quản lý tính liên tục  · Quản lý tính sẵn sàng  · Quản lý tuân thủ  · Quản lý thay đổi  · Quản lý thương hiệu  · Quản lý thương mại (Quản lý tiếp thị)  · Quản lý tri thức  · Quản lý truyền thông  · Quản lý văn phòng  · Quản lý vấn đề  · Quản lý vận hành (Quản lý hoạt động)  · Quản lý vòng đời sản phẩm  · Quản trị hệ thống  · Tổ chức công việc  · Tổ chức hỗ trợ  · Thiết kế giải pháp  · Thiết kế quy trình (Quản lý quy trình)

 · Xây dựng chính sách
 · Marketing

 · Nghiên cứu Marketing  · Quan hệ công chúng

 · Bán hàng
Chủ đề Kinh tế
  • x
  • t
  • s

Tài chính quản lý hay tài chính quản trị là nhánh của tài chính mà chính nó liên quan với ý nghĩa quản lý của các kỹ thuật tài chính. Nó tập trung vào việc đánh giá hơn là kỹ thuật.

Sự khác biệt giữa phương pháp tiếp cận quản lý và kỹ thuật có thể được nhìn thấy trong những câu hỏi người ta có thể yêu cầu của các báo cáo hàng năm. Mối quan tâm của một cách tiếp cận kỹ thuật chủ yếu là đo lường. Nó yêu cầu: là tiền được phân loại đúng không? Các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung (GAAP) có được theo không?

Mục đích của phương pháp tiếp cận quản lý, tuy nhiên, là để hiểu các con số có ý nghĩa gì.

  • Một người nào đó sử dụng một cách tiếp cận như vậy có thể so sánh thu hồi vốn cho các doanh nghiệp khác trong ngành công nghiệp của họ và hỏi: Chúng ta thực hiện tốt hơn hoặc tệ hơn so với đồng nghiệp của chúng ta? Nếu chúng ta đang thực hiện tồi tệ hơn, nguồn gốc của vấn đề là gì? Chúng ta có cùng biên lợi nhuận không? Nếu không, tại sao? Chúng ta có các chi phí như họ không? Chúng ta đang trả cho một cái gì đó nhiều hơn các đồng nghiệp của chúng ta?
  • Họ có thể nhìn vào những thay đổi trong cân đối tài sản hoặc các cờ đỏ chỉ ra các vấn đề với việc thu tiền hóa đơn hoặc các khoản nợ xấu.
  • Họ sẽ phân tích vốn lưu động để dự đoán các vấn đề dòng tiền trong tương lai.

Tài chính quản lý là một cách tiếp cận liên ngành vay mượn từ cả kế toán quản trịtài chính doanh nghiệp.

Quản lý tài chính tạo ra giá trị và sự nhanh nhẹn tổ chức thông qua việc phân bổ các nguồn lực khan hiếm trong số các cơ hội kinh doanh cạnh tranh. Nó là một trợ giúp để thực hiện và giám sát các chiến lược kinh doanh và giúp đạt được các mục tiêu kinh doanh.

Vai trò của kế toán quản trị

Để giải thích các kết quả tài chính theo cách mô tả ở trên, các nhà quản lý sử dụng các kỹ thuật Phân tích tài chính.

Các nhà quản lý cũng cần phải xem xét cách phân bổ nguồn lực trong một tổ chức. Họ cần phải biết mỗi chi phí hoạt động là gì và lý do tại sao. Những câu hỏi này yêu cầu các kỹ thuật kế toán quản lý như tính chi phí dựa trên hoạt động.

Các nhà quản lý cũng cần phải lường trước các chi phí trong tương lai. Để có được một sự hiểu biết tốt hơn về tính chính xác của quá trình lập ngân sách, họ có thể sử dụng lập ngân sách biến động.

Vai trò của tài chính doanh nghiệp

Tài chính Quản lý cũng được quan tâm trong việc xác định cách sử dụng tiền tốt nhất để cải thiện các cơ hội trong tương lai để kiếm tiền và giảm thiểu tác động của các cú sốc tài chính. Để thực hiện những mục tiêu này tài chính quản lý sử dụng các kỹ thuật sau đây vay mượn từ tài chính doanh nghiệp:

Xem thêm

  • Danh sách các chủ đề tài chính

Tham khảo

  • Financial Management Notes
  • Mastering Financial Management, Clive Marsh, Financial Times Prentice Hall, ISBN 978-0-273-72454-4
  • MIT Open Courseware - 15.414 Financial Management, Summer 2003. Lưu trữ 2007-02-24 tại Wayback Machine
  • Gitman, Lawrence (2003), Principles of Managerial Finance, 10th edition, Addison-Wesley Publishing, 2003, ISBN 0-201-78479-3. [1] Lưu trữ 2005-03-27 tại Wayback Machine
  • Weston, Fred and Brigham, Eugene (1972), Managerial Finance, Dryden Press, Hinsdale Illinois, 1972
  • Chen, Henry editor, (1967), Frontiers of Managerial Finance, Gulf Publishing, Houston Texas, 1967
  • Brigham, Eugene and Johnson, Ramon (1980), Issues in Managerial Finance, Holt Rinehart and Winston Publishers, Hindale Illinois, 1908
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến kinh tế học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s