Sopwith Cuckoo

T.1 Cuckoo
Kiểu Máy bay ném bom ngư lôi
Nhà chế tạo Sopwith Aviation Company
Vào trang bị 1918
Thải loại 1923
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 232

Sopwith T.1 Cuckoo là một loại máy bay ném bom ngư lôi hai tầng cánh của Anh, được Cục Không quân Hải quân Hoàng gia (RNAS) (tiên thân của Không quân Hoàng gia (RAF)) sử dụng.

Biến thể

Cuckoo Mk. I
Cuckoo Mk. II
Cuckoo Mk. III
Sopwith B.1

Quốc gia sử dụng

 Nhật Bản
 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Mk. I)

Dữ liệu lấy từ British Naval Aircraft Since 1912[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 28 ft 6 in (8,68 m)
  • Sải cánh: 46 ft 9 in (14,25 m)
  • Chiều cao: 10 ft 8 in (3,25 m)
  • Diện tích cánh: 566 ft² (52,6 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.199 lb (997 kg)
  • Trọng lượng có tải: 3.883 lb (1.761kg)
  • Động cơ: 1 × Sunbeam Arab kiểu động cơ V8, 200 hp (149 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 105,5 mph (92 kt, 171 km/h)
  • Tầm bay: 291 nm (335 mi, 539 km)
  • Trần bay: 12.100 ft (3.688 m)

Trang bị vũ khí

  • 1× ngư lôi 18 inch Mk.IX
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    • Sopwith B.1

    Danh sách liên quan
    • Danh sách máy của Không quân Hoàng gia
    • Danh sách máy bay của Cục Không quân Hải quân Hoàng gia

    Ghi chú

    1. ^ Thetford 1978, p. 319.

    Tham khảo

    • Davis, Mick. Sopwith Aircraft. Ramsbury, Marlborough, Wiltshire: Crowood Press, 1999. ISBN 1-86126-217-5.
    • Layman, R.D. Naval Aviation In The First World War: Its Impact And Influence. London: Caxton, 2002. ISBN 1-84067-314-1.
    • Robertson, Bruce. Sopwith – The Man and His Aircraft. London: Harleyford, 1970. ISBN 0-900435-15-1.
    • Thetford, Owen. British Naval Aircraft Since 1912. London: Putnam, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Sopwith Aviation Company thiết kế chế tạo
    Theo nhiệm vụ

    Tiêm kích: Buffalo • Bulldog • Camel • Dolphin • Dragon • Gunbus • Hippo • L.R.T.Tr. • Pup • Snail • Snapper • Snark • Snipe • Swallow • Triplane

    Ném bom B.1 • Cobham • Rhino

    Trinh sát/ném bom: Baby • Sparrow • 1½ Strutter • Tabloid • Two-Seat Scout

    Thủy phi cơ: Bat-Boat • Sopwith Pusher Seaplane/S PG N • Admiralty Type 137 • Admiralty Type 138 • Admiralty Type C • Special thủy phi cơ ngư lôi Type C • Type 807 • Type 860 • Schneider (1914) • Baby • Schneider (1919)

    Cường kích: Salamander

    Thể thao-du lịch: Gnu

    Theo tên gọi

    Antelope • Atlantic • Baby • Bat-Boat • Bee • Buffalo • Bulldog • Circuit of Britain floatplane • Camel • Cobham • Cuckoo • Dolphin • Dove • Dragon • Gnu • Grasshopper • Gunbus • Hippo • L.R.T.Tr. • Pup • Rainbow • Rhino • Salamander • Scooter • Snail • Snapper • Snark • Snipe • Sparrow • Sociable • Swallow • 1½ Strutter • Tabloid • Tadpole • Ba chỗ • Triplane • Special thủy phi cơ ngư lôi Type C • Wallaby

    • x
    • t
    • s
    Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
    Nhân vật và máy bay

    Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

    Chiến dịch và trận đánh

    Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

    Lực lượng không quân
    Đồng minh

    Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

    Lực lượng không quân
    Liên minh Trung tâm

    Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary