Sony Ericsson XPERIA X1

Sony Ericsson XPERIA X1 là một trong những smartphone có màn hình cảm ứng (TFT Touch Screen) khá lớn hiện nay (3 inches)

Ở XPERIA X1, ta có thể thấy được Sony Ericsson đã tập trung tất cả các tinh hoa vào nó.

Tổng quan

Sony Ericsson XPERIA X1 là sự kết hợp hài hòa giữa P-series (vì có bàn phím QWERTY), K-series (Máy ảnh số chụp rất rõ nét) và W-series (nghe nhạc & xem phim trên X1 thì không thể chê)

  • XPERIA X1 chạy trên nền hệ điều hành Microsoft Windows Mobile 6.1 Professional
  • Sony Ericsson đã tích hợp trên X1 những công nghệ siêu việt như: Hệ thống định vị toàn cầu (A-GPS), Khả năng truyền dữ liệu tốc độ cao (3G/3,5G), Lướt web tốc độ cao (WLAN)...
  • Máy ảnh số của XPERIA X1 chụp ảnh không thua kém gì so với Cyber-shot dù chỉ là 3.15mpx, và X1 còn có các chế độ chụp ảnh như: Autofocus, ống kính Carl Zeiss và đèn flash để chụp ảnh ban đêm.
  • XPERIA X1 là 1 sản phẩm cao cấp dành cho giới doanh nhân vì nó có nhiều ứng dụng văn phòng như: MS-Word, MS-Excel, MS-Powerpoint,... và 1 bàn phím QWERTY khi trượt ngang qua.

Tính năng nổi bật

  • Băng tần: Máy chạy 4 băng tần GSM (850/900/1800/1900) và 1 băng tần HSDPA
  • Kích thước: 110x53x16,7mm
  • Trọng lượng: 145 gram
  • Bộ nhớ trong 400MB và thẻ nhớ ngoài T-Flash
  • Định dạng nhạc: MP3, WMA; Định dạng video: MP4, WMV
  • Kết nối: WLAN, Bluetooth, GPRS, USB, 3G, EDGE, A-GPS.
  • Pin chuẩn: Li-Ion

Chú thích

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Danh sách các mẫu điện thoại chính của Sony Ericsson/Ericsson
C
C702 · C902 · C903 · C905
D
D750
F
F305
G
G502 · G700  · G705  · G900
J
J100 · J105  · J132 · J200 · J210 · J220 · J230 · J300
K
K200 · K210 · K220 · K300 · K310 · K320 · K330 · K500 · K510 · K530 · K550 · K600  · K608  · K610 · K630 · K660 · K700 · K750 · K770 · K790/K800 · K810 · K850
M
M600
P
P800 · P900 · P910 · P990 · P1 · 'Paris'
R
R290 · R310s · R320s · R380 · R520 · R600
S
S500 · S600 · S700 · S710 · S302
T
T28 · T39 · T66 · T68i · T100 · T280 · T250 · T290 · T300 · T310 · T610/T616/T618/T630/T628 · T650  · T700
V
V600i · V630 · V640 · V800
W
W200 · W300i · W350 · W380 · W395 · W580 · W595 · W550/W600 · W610 · W660 · W700 · W705  · W710  · W760 · W800 · W810 · W850i · W880 · W890 · W900 · W910i · W950 · W960 · W980  · W902 · W995  · W8
X
X1  · X2  · X5  · X8  · X10  · X10 Mini  · X10 Pro  · Arc  · Play  · Pro  · Neo  · Mini · Minipro  · Active  · Ray
Z
Z200 · Z300 · Z310 · Z320i · Z500a · Z525 · Z530 · Z550 · Z555 · Z600 · Z610 · Z710 · Z750 · Z770 · Z780 · Z800 · Z1010
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s