Rogožarski SIM-XIV-H

Rogozarski SIM-XIV-H
Kiểu Thủy phi cơ trinh sát
Nguồn gốc Vương quốc Nam Tư Vương quốc Nam Tư
Nhà chế tạo Prva Srpska Fabrika Aeroplana Zivojin Rogozarski A.D.
Nhà thiết kế Sima Milutinović
Chuyến bay đầu 8 tháng 2 năm 1938
Vào trang bị 1939
Tình trạng inactive
Thải loại 1942
Sử dụng chính Vương quốc Nam Tư Hải quân Hoàng gia Nam Tư
Giai đoạn sản xuất 1939 - 1941
Số lượng sản xuất 19[1]

Rogozarski SIM-XIV-H (Рогожарски СИМ-XIV-Х) là một loại thủy phi cơ trinh sát biển/ném bom hạng nhẹ của Nam Tư trong thập niên 1930. Do nhà máy Rogožarski ở Belgrade thiết kế chế tạo.

Quốc gia sử dụng

 Kingdom of Yugoslavia
 Ý
  • Regia Aeronautica - 8 chiếc
 Anh Quốc

Biến thể

Rogozarski SIM-XIV-H
Rogozarski SIM-XIVB-H

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Станојевић, Д.; Јанић, Ч; (12/1982.). "Животни пут и дело једног великана нашег ваздухопловства - светао пример и узор нараштајима" (in (Serbian)). Машинство (-{YU}--Београд: Савез инжењера и техничара Југославије) 31: 1867 - 1876.

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 11,20 m (36 ft 9 in)
  • Sải cánh: 15,20 m (49 ft 10 in)
  • Chiều cao: 4,48 m (14 ft 8 in)
  • Diện tích cánh: 37,56 m2 (404,3 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 2.230 kg (4.916 lb)
  • Trọng lượng có tải: 3.350 kg (7.385 lb)
  • Động cơ: 2 × Argus As-10c (Argus As-10e) , 180 kW (240 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 208 km/h (129 mph; 112 kn) 243
  • Vận tốc có thể điều khiển nhỏ nhất: 93 km/h (58 mph; 50 kn)
  • Tầm bay: 840 km (522 mi; 454 nmi)
  • Trần bay: 4.340 m (14.239 ft)
  • Vận tốc lên cao: 3,87 m/s (762 ft/min) tới 1.000 m (3.281 ft)

Vũ khí trang bị

Xem thêm

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Ghi chú

  1. ^ Петровић, O. (2004). Војни аероплани Краљевине СХС/Југославије (Део II: 1931–1941.). Београд: МВЈ Лет 3.

Tham khảo

  • Green, William (1962). War Planes of the Second World War: Volume Six Floatplanes. London: Macdonald.
  • Grey, C.G. (1972). Jane's All the World's Aircraft 1938. London: David & Charles. ISBN 0-7153-5734-4.
  • Gunston, Bill (1989). World Encyclopaedia of Aero Engines (ấn bản 2). Wellingborough: Patrick Stephens Ltd. ISBN 1-85260-163-9.
  • Janić, Čedomir (2011). Short History of Aviation in Serbia. O. Petrović. Beograd: Aerokomunikacije. ISBN 978-86-913973-2-6.
  • Станојевић, Драгољуб. (12/1982.). Чедомир Јанић. “Животни пут и дело једног великана нашег ваздухопловства - светао пример и узор нараштајима”. Машинство (bằng tiếng Serbia). YU-Београд: Савез инжењера и техничара Југославије. 31: 1867–1876. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  • Петровић, Огњан М. (3/2004.). “Војни аероплани Краљевине СХС/Југославије (Део II: 1931–1941.)”. Лет - Flight (bằng tiếng Serbia). YU-Београд: Музеј југословенског ваздухопловства. 3: 70–71. ISSN: 1450-684X. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp); |chapter= bị bỏ qua (trợ giúp)
  • Jovannović, dr. Branislav (2002.). “Vazduhoplovna industrija Jugoslavije (I)”. Аеромагазин (bằng tiếng Serbia). YU-Београд: Аеромагазин. Бр.52: 26–28. ISSN. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp); |chapter= bị bỏ qua (trợ giúp)
  • Оштрић, Шиме (14-27. септембра 2007.). Летећи Чунови: Чамци који лете - летјелице које плове (bằng tiếng Serbia). М. Мицевски. SRB-Београд: Галерија '73. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  • Isaić, Vladimir (2010.). “Hidroavion Rogožarski SIM XIV-H”. Naval Aviation at the eastern coast of the Adriatic Sea 1918-1941 (Volume 1) (bằng tiếng Anh). Frka Danijel. CRO-Zagreb: Tko zna zna. tr. 73–91. ISBN 978-953-97564-6-6. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

  • www.airwar.ru
  • airserbia.com
  • Rogozarski SIM-XIV-H panzercentral.com
  • “SIM XIV H” (bằng tiếng (sr icon)). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  • http://vazduhoplovnetradicijesrbije.rs/index.php/istorija/243-rogozarski-sim-xiv-h Lưu trữ 2014-06-24 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Rogožarski chế tạo
Dân dụng

Seri Fizir F1V • SIM-VIII • Rogozarski AZR • Rogozarski PVT • Zmaj Fizir FN • Rogozarski SIM-VI • Rogozarski PVT-H • Rogozarski SIM-Х • Rogozarski IK-3 • Rogozarski R-100 • Rogozarski SIM-XI • Rogozarski SIM-XII-H • Rogozarski SIM-XIV-H • Rogozarski SIM-XIVB–H • Rogozarski Brucos • Rogozarski R-313

Theo giấy phép

Hansa-Brandenburg B.I • Hansa-Brandenburg C.I • RWD-8 • RWD-13 • RWD-13S • Hawker Hurricane

Giám đốc

Zivojin Rogožarski (1925 - 1934) • Sima Milutinovic (1934 - 1941)