Rượu chưng cất

Rượu chưng cất khi được rót ra cốc ở Ý
Một loại rượu chưng cất

Rượu chưng cất (Liquor) cũng còn gọi là rượu mạnh hoặc đồ uống chưng cất (distilled drink) là loại đồ uống có cồn (rượu) được sản xuất bằng cách chưng cất ngũ cốc, trái cây hoặc rau quả đã qua quá trình lên men rượu. Quá trình chưng cất làm tinh khiết chất lỏng và loại bỏ các thành phần pha loãng như nước với mục đích tăng tỷ lệ nồng độ cồn (thường được biểu thị là rượu theo thể tích, ABV).

Vì rượu này chứa nhiều cồn hơn đáng kể, chúng được coi là "nặng hơn"-ở Bắc Mỹ, thuật ngữ rượu mạnh được sử dụng để phân biệt đồ uống có cồn chưng cất với đồ uống không chưng cất. Ví dụ, thuật ngữ này không bao gồm đồ uống như bia, rượu vang, rượu sake, hoặc rượu táo, vì chúng được lên men nhưng không được chưng cất. Tất cả đều có nồng độ cồn tương đối thấp, thường dưới 15%. Rượu mạnh (Brandy) là loại rượu được sản xuất bởi quá trình chưng cất rượu vang, và có ABV trên 35%. Các ví dụ khác về rượu mạnh chưng cất bao gồm Vodka, bạch tửu, rượu trắng, gin, rum, tequila, mezcal và whisky.

Tham khảo

  • Blue, Anthony Dias (2004). The Complete Book of Spirits: A Guide to Their History, Production, and Enjoyment. New York: HarperCollins Publishers. ISBN 0-06-054218-7.
  • Forbes, Robert (1997). Short History of the Art of Distillation from the Beginnings up to the Death of Cellier Blumenthal. Brill Academic Publishers. ISBN 90-04-00617-6.
  • Multhauf, Robert (1993). The Origins of Chemistry. Gordon & Breach Science Publishers. ISBN 2-88124-594-3.
  • x
  • t
  • s
Lịch sử và sản xuất
Lịch sử thức uống có cồn
Sản xuất
Làm bia · Làm rượu mạnh · Làm rượu vang
Thức uống có cồn
Thức uống lên men
Bia (loại) · Rượu vang (loại) · Rượu táo (loại) · Rượu mật ong (loại) · Rượu gạo (loại) · Thức uống lên men khác
Rượu chưng cất
Brandy (loại) · Gin (loại) · Rượu mùi (loại) · Rum (loại) · Tequila (loại) · Vodka (loại) · Whisky (loại)
Rượu vang nâng độ (loại)
Rượu vang Madeira (loại) · Rượu vang Marsala · Rượu vang Port · Sherry (loại) · Vermouth (loại)
Rượu chưng cất theo thành phần
Ngũ cốc
Lúa mạch: Whiskey Ai Len · Whisky Nhật · Whisky Ê-cốt · Ngô: Whiskey ngô · Whiskey ngũ cốc · Tennessee whiskey · Gạo: Awamori · Baijiu gạo · Soju · Lúa mạch đen: Whiskey mạch đen · Lúa miến: Baijiu (Kaoliang)
Trái cây
Táo: Applejack · Calvados · Đào lộn hột: Fenny · Dừa: Arrack · Nho: Armagnac · Brandy · Cognac · Pisco · Mận: Slivovitz · Ţuică · Táo nghiền: Grappa · Marc · Orujo · Tsikoudia · Tsipouro · Zivania · Chacha · Trái cây khác: Eau de vie · Kirschwasser · Palinka · Rakia · Schnaps
Khác
Thùa: Mezcal · Tequila · Rỉ đường: Aguardiente · Cachaça · Clairin · Guaro · Rum · Seco Herrerano · Tharra · Khoai và ngũ cốc khác: Akvavit · Baijiu · Whisky canada · Poitin · Shōchū · Vodka · Whisky
Rượu và thức uống chưng cất được pha theo thành phần
Hạch: Amaretto · Crème de Noyaux · Anit: Absinthe · Arak · Ouzo · Raki · Pastis · Sambuca · Chocolate · Cinnamon: Tentura · Dừa: Malibu · Cà phê: Kahlua · Tia Maria · Trứng: Advocaat · Hazelnut: Frangelico · Thảo dược: Aquavit · Bénédictine · Brennivín · Crème de menthe · Metaxa · Mật ong: Bärenjäger · Drambuie · Krupnik · Cây: Gin · Jenever · Cam: Campari · Curaçao · Triple sec · Đại hồi: Sassolino · Rỉ đường: Charanda · Trái cây khác: Crème de banane · Crème de cassis · Limoncello · Schnapps · Sloe gin
Loại · Pub · Bar · Tavern · Chủ đề Thức uống · Chủ đề Bia · Dự án Wiki về bia · Chủ đề Rượu · Dự án Wiki về rượu
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s