Rái cá cổ đốm

Rái cá cổ đốm[1]
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
nhánh: Mammaliaformes
Lớp: Mammalia
Bộ: Carnivora
Họ: Mustelidae
Chi: Hydrictis
Pocock, 1921
Loài:
H. maculicollis
Danh pháp hai phần
Hydrictis maculicollis
(Lichtenstein, 1835)
Phạm vi sống
Các đồng nghĩa

Lutra maculicollis

Rái cá cổ đốm (danh pháp hai phần: Hydrictis maculicollis) là một loài động vật có vú trong họ Chồn, bộ Ăn thịt. Loài này được Lichtenstein mô tả năm 1835.[1]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ a b Wozencraft, W. C. (2005). “Order Carnivora”. Trong Wilson, D. E.; Reeder, D. M. (biên tập). Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference . Johns Hopkins University Press. tr. 532–628. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  2. ^ Reed-Smith, J.; Jacques, H.; Somers, M.J. (2021). “Hydrictis maculicollis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T12420A164578992. doi:10.2305/IUCN.UK.2021-3.RLTS.T12420A164578992.en. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.

Tham khảo

  • ITIS Standard Report Lưu trữ 2004-11-19 tại Wayback Machine
  • Otter Specialist Group report
  • Tư liệu liên quan tới Lutra maculicollis tại Wikimedia Commons
  • x
  • t
  • s
Các loài còn tồn tại của họ Chồn
Phân họ Lutrinae
(Rái cá)
Chi Aonyx
  • A. capensis (Rái cá không vuốt châu Phi)
  • A. cinerea (Rái cá vuốt bé)
Chi Enhydra
  • E. lutris (Rái cá biển)
  • H. maculicollis (Rái cá cổ đốm)
Chi Lontra
  • L. canadensis (Rái cá sông Bắc Mỹ)
  • L. felina (Rái cá biển Nam Mỹ)
  • L. longicaudis (Rái cá Mỹ Latin)
  • L. provocax (Rái cá sông Nam Mỹ)
Chi Lutra
  • L. lutra (Rái cá thường)
  • L. sumatrana (Rái cá mũi lông)
  • L. perspicillata (Rái cá lông mượt)
  • P. brasiliensis (Rái cá lớn)
Phân họ Mustelinae
  • A. collaris (Lửng lợn)
Chi Eira
  • E. barbara (Tayra)
  • G. cuja (Chồn xám nhỏ)
  • G. vittata (Chồn xám lớn)
Chi Gulo
  • G. gulo (Chồn sói)
  • I. libycus (Chồn hôi sọc Sahara)
  • I. striatus (Chồn hôi sọc châu Phi)
Chi Martes
Chi Meles
Chi Mustela
(Chồn)


Hình tượng sơ khai Bài viết về các loài trong bộ thú ăn thịt này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s