Quận Covington, Alabama

Quận Covington, Alabama
Bản đồ
Map of Alabama highlighting Covington County
Vị trí trong tiểu bang Alabama
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Alabama
Vị trí của tiểu bang Alabama trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 17/12/1821
Quận lỵ Andalusia
TP lớn nhất Andalusia
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

1.044 mi² (2.704 km²)
1.034 mi² (2.678 km²)
10 mi² (26 km²), .96%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

37.631
36/mi² (14/km²)

Quận Covington là một quận thuộc tiểu bang Alabama, Hoa Kỳ. Quận được đặt tên theo Leonard Covington của Maryland. Dân số năm 2000 là 37.631 người. Quận lỵ là Andalusia.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
 Tiểu bang Alabama
Montgomery (thủ phủ)
Chủ đề
Lịch sử |

Địa lý | Người dân | Chính quyền | Thống đốc | Lieutenant Governors | Các vùng đô thị | Các địa điểm thu hút du khách |

Các tượng đài lịch sử
Vùng
Atlantic Coastal Plain |

Birmingham District | Black Belt | Central Alabama | Cumberland Plateau | Greater Birmingham | Gulf Coastal Plain | Lower Alabama | Mobile Bay | North Alabama | Northeast Alabama | Northwest Alabama | Piedmont | Ridge and Valley | River Region | South Alabama | Tennessee Valley |

Wiregrass Region
Vùng đô thị
Đại Birmingham |

Montgomery Metro Area | Mobile Metro Area |

Huntsville Metro Area
Thành phố lớn
Các quận
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s