Quận Cambria, Pennsylvania

Quận Cambria, Pennsylvania
Con dấu của Quận Cambria, Pennsylvania
Bản đồ
Map of Pennsylvania highlighting Cambria County
Vị trí trong tiểu bang Pennsylvania
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Pennsylvania
Vị trí của tiểu bang Pennsylvania trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 2/11/1807
Quận lỵ Ebensburg
Largest city Johnstown
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

694 mi² (1.797 km²)
688 mi² (1.782 km²)
5,3 mi² (14 km²), 0.8%
Dân số
 - (2010)
 - Mật độ

143.679
209/dặm vuông (81/km²)
Múi giờ Miền Đông: UTC-5/-4
Website: www.co.cambria.pa.us
Đặt tên theo: Latin name of Wales
Tòa nhà chính quyền và tòa án quận Cambria
Invalid designation
Đề cửngày 25 tháng 5 năm 1982[1]
Cambria Iron Company, Johnstown, 1987

Quận Cambria là một quận trong tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Ebensburg.[2]. Theo điều tra dân số năm 2010 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số 143.679 người[3]. Quận được lập ngày 26/3/1804, từ các khu vực của các quận Bedford, Huntingdon, và Somerset và sau này tổ chức lại năm 1807.[4] It was named for the nation of Wales.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 1797 km², trong đó có 14 km2 là diện tích mặt nước.

Các quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  1. ^ “PHMC Historical Markers Search”. Pennsylvania Historical and Museum Commission. Commonwealth of Pennsylvania. Bản gốc (Searchable database) lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2014.
  2. ^ “Find a County”. National Association of Counties. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2011.
  3. ^ “State & County QuickFacts”. United States Census Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  4. ^ “Pennsylvania: Individual County Chronologies”. Pennsylvania Atlas of Historical County Boundaries. The Newberry Library. 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2015.
  • x
  • t
  • s
 Thịnh vượng chung Pennsylvania
Harrisburg (thủ phủ)
Chủ đề
Thành phố |

Chính trị | Chính quyền | Lịch sử | Địa lý | Địa chất | Dân Pennsylvania | Công viên bang | Biểu tượng |

Địa điểm thu hút khách
Các vùng đô thị
Altoona |

Philadelphia | Erie | Harrisburg–Carlisle | Johnstown | Lancaster | Lebanon | Lehigh Valley | Pittsburgh | Reading | State College | Williamsport | Scranton‑Wilkes-Barre |

York-Hanover
Thành phố
Borough
lớn nhất
Vùng
Allegheny Mountains |

Allegheny National Forest | Allegheny Plateau | Atlantic Coastal Plain | Blue Ridge | Coal Region | Cumberland Valley | Delaware Valley | Dutch Country | Endless Mountains | Happy Valley | Laurel Highlands | Lehigh Valley | Main Line | Northeast | Northern Tier | Northwest Region | Pennsylvania Highlands | Piedmont | The Poconos | Ridge and Valley | South Central Pennsylvania | Susquehanna Valley | Western Pennsylvania |

Wyoming Valley
Quận


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Pennsylvania này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s