Phân thứ lớp Chim hàm mới

Neognathae
Thời điểm hóa thạch: Creta muộn - Nay
72–0 triệu năm trước đây
Є
O
S
D
C
P
T
J
K
Pg
N
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Phân lớp (subclass)Neornithes
Phân thứ lớp (infraclass)Neognathae
Pycraft, 1900
Các phân nhánh

Phân thứ lớp Chim hàm mới (danh pháp khoa học: Neognathae) là những loài chim thuộc phân lớp Neornithes của lớp Chim. Neognathae gồm tất cả những loài chim còn sinh tồn; ngoại trừ nhóm thuộc phân lớp cùng bậc của nó là Palaeognathae, chỉ bao gồm đà điểuTinamidae không bay. Có khoảng 10.000 loài trong phân thứ lớp này.

Phát sinh chủng loài

Phát sinh chủng loài của Neognathae tại đây vẽ theo Jarvis E.D. et al. (2014)[1] với một số tên nhánh lấy theo Yury T. et al. (2013).[2]

Neognathae

Galloanserae (gà, vịt và đồng minh)

Neoaves
Columbea

Mirandornithes (hồng hạc và chim lặn)

Columbimorphae

Columbiformes (bồ câu)

Mesitornithiformes (mesite)

Pteroclidiformes (gà cát)

Passerea
Cypselomorphae

Apodiformes (chim ruồi, yến)

Aegotheliformes

Caprimulgiformes (cú muỗi)

Otidimorphae

Cuculiformes (cu cu)

Otidiformes (ô tác)

Musophagiformes (turaco)

Opisthocomiformes (hoatzin)

Cursorimorphae

Gruiformes (sếu, gà nước)

Charadriiformes (choi choi, giẽ, mòng biển)

Aequornithes (chim lặn gavia, cánh cụt, diệc, bồ nông, cò, vạc v.v.)

Phaethontimorphae

Phaethontiformes (chim nhiệt đới)

Eurypygiformes (vạc ngày, kagu)

Telluraves
Afroaves
Accipitrimorphae

Cathartiformes (kền kền Tân thế)

Accipitriformes (ưng, diều, đại bàng)

Strigiformes (cú)

Coraciimorphae

Coliiformes (chim chuột)

Eucavitaves

Leptosomatiformes (sả cu cu)

Cavitaves

Trogoniformes (nuốc)

Picocoraciae

Bucerotiformes (hồng hoàng, cao cát và đồng minh)

Picodynastornithes

Coraciiformes (sả)

Piciformes (gõ kiến)

Australaves

Cariamiformes (chim mào bắt rắn, chim khủng bố v.v.)

Eufalconimorphae

Falconiformes (cắt)

Psittacopasserae

Psittaciformes (vẹt)

Passeriformes (sẻ, chích, khướu, oanh và đồng minh)

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Jarvis E.D. et al. (2014) Whole-genome analyses resolve early branches in the tree of life of modern birds. Science, 346(6215):1320-1331. doi:10.1126/science.1253451
  2. ^ Yuri T. et al. (2013) Parsimony and Model-Based Analyses of Indels in Avian Nuclear Genes Reveal Congruent and Incongruent Phylogenetic Signals. Biology, 2(1):419-444. doi:10.3390/biology2010419

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Neognathae tại Wikispecies
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến chim này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Chim (lớp: Aves)
Giải phẫu học
Hành vi
Tiến hóa
Hóa thạch
Tương tác
với người
Danh sách
  • Các họ và bộ
  • Chi
  • Thuật ngữ chim
  • Số lượng tồn tại
  • Danh sách theo vùng
  • Mới tuyệt chủng
  • Kỷ Đệ Tứ
  • Chim nổi tiếng
    • Nổi tiếng
    • Hư cấu
Neornithes (Chim hiện đại)
Palaeognathae
Neognathae
Galloanserae
Neoaves
Columbea
Columbimorphae
Mirandornithes
Passerea
Otidimorphae
Strisores
Opisthocomiformes
Cursorimorphae
Phaethontimorphae
Aequornithes
Australaves
Afroaves
  • Thể loạiThể loại
  • Cổng thông tin Chủ đề
  • Trang Commons Hình ảnh
  • Dự án Wiki WikiProject
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại