Parnara bada
Parnara bada | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Phân họ (subfamilia) | Hesperiinae |
Tông (tribus) | Baorini |
Chi (genus) | Parnara |
Loài (species) | P. bada |
Danh pháp hai phần | |
Parnara bada (Moore, 1878) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Parnara bada là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở south-east Asia, from Ấn Độ through Trung Quốc to Indonesia, cũng như bờ biển đông bắc của Úc.
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/e/ef/Parnara_bada_sida.jpg/200px-Parnara_bada_sida.jpg)
Sải cánh dài khoảng 30 mm.
Ấu trùng ăn Leersia hexandra, Oryza sativa, Saccharum officinarum và Bambusa. Nó tạo ra tổ bằng cách cuốn lá bằng tơ.
Hình ảnh
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Australian Insects
- Australian Faunal Directory
Tư liệu liên quan tới Parnara bada tại Wikimedia Commons
![]() | Bài viết liên quan đến phân họ bướm nhảy Hesperiinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|