Novyi Kalyniv

Novyi Kalyniv
Новий Калинів
Hiệu kỳ của Novyi Kalyniv
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Novyi Kalyniv
Huy hiệu
Novyi Kalyniv trên bản đồ Thế giới
Novyi Kalyniv
Novyi Kalyniv
Quốc gia Ukraine
Tỉnh (oblast)Lviv
RaionĐô thị
Đặt tên theoKalyniv sửa dữ liệu
Dân số (2022)
 • Tổng cộng4.243
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu điện81464 sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.Novyi Kalyniv-adm.gov.ua/

Novyi Kalyniv (tiếng Ukraina: Новий Калинів) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Lviv. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều tra dân số năm 2022 là 4243 người.[1]

Tham khảo

  1. ^ Львівська, oblast (1 tháng 1 năm 2022). “Statistics” (PDF). Держстат. [Чисельність населення 2022 Lưu trữ] Kiểm tra giá trị |url lưu trữ= (trợ giúp) bản gốc ngày 2 tháng 1 năm 2022. Truy cập http://db.ukrcensus.gov.ua. Đã định rõ hơn một tham số trong |tác giả=|họ= (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Ukraina này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Trung tâm hành chính:  Lviv
Huyện
Brody • Busk • Drohobych • Horodok • Kamianka-Buzka • Mostyska • Mykolaiv • Peremyshliany • Pustomyty • Radekhiv • Sambir • Skole • Sokal • Staryi Sambir • Stryi • Turka • Yavoriv • Zhovkva • Zhydachiv • Zolochiv
Coat of arms of Lviv Oblast
Thành phố
Quan trọng cấp huyện
Belz • Bibrka • Boryslav • Brody • Busk • Chervonohrad • Dobromyl • Drohobych • Dubliany • Hlyniany • Horodok • Kamianka-Buzka • Khodoriv • Khyriv • Komarno • Lviv • Morshyn • Mostyska • Mykolaiv • Novoiavorivsk • Novyi Kalyniv • Novyi Rozdil • Peremyshliany • Pustomyty • Radekhiv • Rava-Ruska • Rudky • Sambir • Skole • Sokal • Sosnivka • Staryi Sambir • Stebnyk • Stryi • Sudova Vyshnia • Truskavets • Turka • Uhniv • Velyki Mosty • Vynnyky • Yavoriv • Zhovkva • Zhydachiv • Zolochiv