Nomura Mizuki

Mizuki Nomura
SinhFukushima
Quốc tịchNhật Bản
Nghề nghiệpTiểu thuyết gia

Nomura Mizuki (野村美月 Nomura Mizuki, Dã Thôn Mĩ Nguyệt) là một tiểu thuyết gia Nhật Bản. Tác phẩm Table Tennis của cô đã giành chiến thắng Giải thưởng Entame (えんため大賞) lần thứ 3 ở hạng mục tiểu thuyết được tổ chức bởi Enterbrain vào năm 2003.[1]

Tác phẩm

  • Table Tennis series (卓球場シリーズ Takkyū-ba shirīzu)
  • Angel's Base Ball (天使のベースボール Tenshi no bēsubōru)
  • Bad! Daddy
  • Rabbit Love (うさ恋。 Usa koi)
  • Cô gái văn chương ("文学少女"シリーズ Bungaku shōjo; Book Girl)
  • Khi Hikaru còn trên thế gian... ("ヒカルが地球にいたころ" シリーズ Hikaru ga chikyū ni ita koro; When Hikaru was on the Earth)
  • Dress na Boku ga Yangotonaki Katagata no Kateikyōshi-sama na Kudan (ドレスな僕がやんごとなき方々の家庭教師様な件)
  • Kyūketsuki ni Natta Kimi ha Eien no Ai o Hajimeru (吸血鬼になったキミは永遠の愛をはじめる)
  • Manuscript Screening Boy and Manuscript Submitting Girl

Tham khảo

  1. ^ えんため大賞第三回受賞作品 [3rd Entame Prize Winning Works] (PDF) (bằng tiếng Nhật).
  • x
  • t
  • s
Kono Light Novel ga Sugoi!  light novel rankings No. 1
2000
  • 05 Suzumiya Haruhi (Tanigawa Nagaru (, Tanigawa Nagaru?))
  • 06 Zaregoto Series (Isin Nisio (, Isin Nisio?))
  • 07 Sói và Gia vị (Hasekura Isuna (, Hasekura Isuna?))
  • 08 Full Metal Panic! (Gatoh Shoji (, Gatoh Shoji?))
  • 09 Cô gái văn chương (Nomura Mizuki (, Nomura Mizuki?))
2010
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb170174004 (data)
  • CiNii: DA16063509
  • ISNI: 0000 0000 7722 9787
  • LCCN: n2010010086
  • MBA: a76d6b66-24ad-42b1-9606-630e3bb54111
  • NDL: 00870557
  • NLK: KAC200802493
  • VIAF: 107341518
  • WorldCat Identities (via VIAF): 107341518