Nokia 5

Nokia 5
Nhãn hiệuNokia
Nhà phát triểnHMD Global
Nhà sản xuấtFIH Mobile
Phát hành lần đầu26 tháng 2 năm 2017; 7 năm trước (2017-02-26)
Có liên hệ vớiNokia 6

Nokia 3

Nokia 3310 (2017)
Kiểu máySmartphone
Kích thước149,7 mm (5,89 in) H
72,5 mm (2,85 in) W
8,05 mm (0,317 in) D
8,55 mm (0,337 in) D (including camera bump)
Hệ điều hànhAndroid 7.1.1 "Nougat"
SoCQualcomm Snapdragon 430
GPUAdreno 505
Bộ nhớ2 GB RAM
Dung lượng lưu trữ16 GB
Thẻ nhớ mở rộngmicroSDXC, expandable up to 128 GB
Pin3.000 mAh Non-removable, Li-Po
Dạng nhập liệuCảm ứng đa điểm Màn hình
Accelerometer
Ambient light sensor
Digital Compass
Fingerprint sensor
Hall effect sensor
Con quay hồi chuyển
Proximity sensor
Màn hình5,2 in (130 mm) diagonal IPS LCD
Laminated and polarized, with scratch-resistant Corning Gorilla Glass
1280x720 px
16:9 aspect ratio
Máy ảnh sau13 MP PDAF, 1,12 µm pixel size, f/2 aperture, dual tone flash
Máy ảnh trước8 MP AF, 1,12 µm, f/2 aperture, FOV 84 degrees
Âm thanh3,5 mm headphone jack
Single speaker
Smart amplifier (TFA9891)
Chuẩn kết nốiMicro USB (USB 2.0), USB OTG, Wi-Fi, Bluetooth 4.1, NFC
Trang webNokia 5

Nokia 5 là chiếc điện thoại thông minh tầm trung chạy hệ điều hành Android Nougat 7.1.1, được HMD Global Oy giới thiệu vào ngày 26 tháng 2 năm 2017 cùng với điện thoại thông minh Nokia 6, Nokia 3 và điện thoại phổ thông Nokia 3310 (2017) trong khuôn khổ triển lãm MWC 2017 tại Barcelona, Ý.

Phần cứng[1]

SoC

Nokia 5 được giới thiệu với bộ xử lý Qualcomm Snapdragon 430 với 8 nhân ARMv8 (Cortex-A53), xung nhịp 1,4 GHz; đi kèm với chip đồ họa Adreno 505. Đây là con chip tầm trung, có thể đảm bảo việc thực hiện các tác vụ thông thường một cách mượt mà.

RAM

Nhà sản xuất đã láp ráp máy với bộ nhớ RAM 2 GB để phù hợp và đủ sức cảnh tranh với các sản phẩm tầm trung hiện tại như Sony Xperia XA, ASUS Zenfone 3 Max 5.5, Samsung Galaxy J5 Prime,...

Màn hình

Nokia 5 sử dung màn hình IPS 5,2 inches, kích thước màn hình to và có màu sắc vô cùng rực rỡ. Độ phân giải màn hình lên tới HD (720p) cho các chi tiết được hiển thị sắc nét. Được gia công với kính đến từ Corning (Gorilla Glass) giảm thiểu tác động làm trầy xước, va đập, nứt vỡ cộng viền cong 2,5D sẽ tạo cho người sử dụng máy cảm giác ít bị cấn tay hơn.

Camera

Camera trước có độ phân giải lên đến 13 MP cho kích thước điểm ảnh đạt 1,12 micron mét, khẩu độ f/2.0, đèn flash led kép hai tông màu với công nghệ lấy nét theo pha sẽ đảm bảo chất lượng ảnh cao trong phân khúc tầm trung.

Ngoài ra, phía trước của máy cũng được hãng ưu ái trang bị một camera góc rộng 84 độ với độ phân giải tới 8 MP, kích thước điểm ảnh và khẩu độ đạt thông số như camera trước và có thể tự động lấy nét, hứa hẹn cho những bức ảnh selfie chất lượng cao.

Pin

Dung lượng pin của Nokia 5 đạt mức khá tốt khi được trang bị thỏi pin 3000 mAh, không tháo rời để đảm bảo độ nguyên khối của thiết bị.

Phần mềm

Nokia 5 sẽ được chạy sẵn hệ điều hành Android Nougat 7.1.1[1] với giao diện gần như bản gốc cho máy đạt tốc độ mượt mà dù chỉ được trang bị con chip tầm trung Snapdragon 430.

Ngoài ra, hãng cũng hợp tác với Google, Inc. để đưa trợ lý ảo Google Assistant lên thiết bị.

Chú thích

  1. ^ a b “Nokia 5 – chiếc điện thoại Android hoàn hảo - Nokia Phones”.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các thiết bị di động Nokia
Nokia 1000 series
Nokia 2000 series
Nokia 3000 series
  • 3100/3100b/3105
  • 3110
  • 3110 classic
  • 3120
  • 3120 classic
  • 3155
  • 3200/3200b/3205
  • 3210
  • 3220
  • 3230
  • 3250
  • 3300
  • 3310
  • 3315
  • 3330
  • 3410
  • 3500 classic
  • 3510/3590/3595
  • 3530
  • 3510i
  • Nokia 3600/3650
  • 3600 slide
  • Nokia 3620/3660
  • 3710 fold
  • 3720 classic
Nokia 5000 series
Nokia 6000 series
  • 6010
  • 6020/6021
  • 6030
  • 6070
  • 6080
  • 6085
  • 6100
  • 6101
  • 6103
  • 6110/6120
  • 6110 Navigator
  • 6111
  • 6120/6121/6124 classic
  • 6131/6133
  • 6136
  • 6151
  • 6170
  • 6210
  • 6210 Navigator
  • 6220 classic
  • 6230
  • 6230i
  • 6233/6234
  • 6250
  • 6255i
  • 6260 Slide
  • 6263
  • 6265
  • 6270
  • 6275i
  • 6280/6288
  • 6290
  • 6300
  • 6300i
  • 6301
  • 6303 classic
  • 6310i
  • 6315i
  • 6500 classic
  • 6500 slide
  • 6510
  • 6555
  • 6600
  • 6600 fold
  • 6600 slide
  • 6610i
  • 6620
  • 6630
  • 6650
  • 6650 fold
  • 6670
  • 6680
  • 6681/6682
  • 6700 classic
  • 6700 slide
  • 6710 Navigator
  • 6720 classic
  • 6730
  • 6760 Slide
  • 6800
  • 6810
  • 6820
  • 6822
Nokia 7000 series
  • 7110
  • 7160
  • 7210
  • 7230
  • 7250
  • 7280
  • 7360
  • 7370
  • 7373
  • 7380
  • 7390
  • 7500 Prism
  • 7510 Supernova
  • 7600
  • 7610
  • 7650
  • 7700
  • 7710
  • 7900 Prism
  • 7900 Crystal Prism
Nokia 8000 series
Nokia 9000 series
(Nokia Communicator)
  • 9000/9110/9110i
  • 9210/9290
  • 9210i
  • 9300/9300i
  • 9500
Nokia 100 series
  • 100
  • 101
  • 103
  • 105
  • 106
  • 107 Dual SIM
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 130
  • 206
  • 207
  • 208
  • 301
  • 500
  • 515
  • 603
  • 700
  • 701
  • 808 PureView
Nokia Asha
  • Asha 200/201
  • Asha 202
  • Asha 203
  • Asha 205
  • Asha 206
  • Asha 210
  • Asha 300
  • Asha 302
  • Asha 303
  • Asha 305
  • Asha 306
  • Asha 308
  • Asha 309
  • Asha 310
  • Asha 311
  • Asha 500
  • Asha 501
  • Asha 502
  • Asha 503
Nokia Cseries
  • C1-00
  • C1-01
  • C1-02
  • C2-00
  • C2-01
  • C2-02
  • C2-03
  • C2-05
  • C2-06
  • C3
  • C3-01
  • C310i
  • C5
  • C5-03
  • C6
  • C6-01
  • C7
Nokia Eseries
  • E5
  • E50
  • E51
  • E52
  • E55
  • E6
  • E60
  • E61/E61i
  • E62
  • E63
  • E65
  • E66
  • E7
  • E70
  • E71
  • E72
  • E73
  • E75
  • E90 Communicator
Nokia Nseries
Máy tính bảng
  • N1
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
Nokia Xseries
  • X1-00
  • X1-01
  • X2-00
  • X2-02
  • X2-05
  • X3-00
  • X3-02
  • X5
  • X5-01
  • X6
  • X7-00
Nokia Lumia
Điện thoại di động
Máy tính bảng
Lumia 2520
Nokia Internet Tablet
  • 770
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
N-Gage
Nokia X family
Android Điện thoại thông minh
1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 ·· 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 ·· 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 ·· 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 ·· 7 Plus · 7.1 · 7.2 ·· 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
Nokia Originals2
  • 3310
    • 2017
    • 3G
    • 4G
  • 8110 4G
Ý tưởng
  • Nokia Morph