Mesoperipatus tholloni

Mesoperipatus tholloni
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Onychophora
Lớp: Udeonychophora
Bộ: Euonychophora
Họ: Peripatidae
Chi: Mesoperipatus
Evans, 1901
Loài:
M. tholloni
Danh pháp hai phần
Mesoperipatus tholloni
(Bouvier, 1898)

Mesoperipatus là một chi đơn loài của ngành giun nhung trong họ Peripatidae, chỉ chứa một loài Mesoperipatus tholloni. Được tìm thấy tại Gabon.[2] Loài này được liệt kê là Thiếu Dữ liệu trong Sách Đỏ IUCN[1]

Tham khảo

  1. ^ a b New, T.R. (1996). “Mesoperipatus tholloni”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1996: e.T13239A3424284. doi:10.2305/IUCN.UK.1996.RLTS.T13239A3424284.en. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ “Mesoperipatus tholloni”. Global Biodiversity Information Facility. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2016.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Mesoperipatus tholloni
  • Wikidata: Q2811473
  • BOLD: 656283
  • EoL: 1041259
  • GBIF: 2235491
  • iNaturalist: 105640
  • ITIS: 698767
  • IUCN: 13239
  • NCBI: 1454323
Mesoperipatus
  • Wikidata: Q19329996
  • BOLD: 656282
  • EoL: 103749
  • GBIF: 2235490
  • iNaturalist: 89880
  • IRMNG: 1422772
  • ITIS: 154445
  • NCBI: 1454322
  • Plazi: 40076018-2D65-6B91-36D3-FE5E23AE74BA
  • ZooBank: 387D87BD-6048-455A-ADBD-FBD7B2196877


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến động vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s