Malus asiatica

Malus asiatica
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Rosaceae
Chi (genus)Malus
Loài (species)M. asiatica
Danh pháp hai phần
Malus asiatica
Nakai

Malus asiatica là loài thực vật có hoa thuộc chi Hải đường, họ Hoa hồng.[1] Đây là loài bản địa của Trung QuốcHàn Quốc,[2][3] được Nakai mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.[4]

Hình ảnh

Tham khảo

  1. ^ “PLANTS Profile for Malus ×asiatica”. USDA. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2019.
  2. ^ “Malus asiatica in Flora of China”. efloras.org. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2019.
  3. ^ Malus asiatica Nakai” 능금나무. Korea Biodiversity Information System (bằng tiếng Hàn). Korea National Arboretum. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019.
  4. ^ The Plant List (2019). “Malus asiatica Nakai”. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2019.

Liên kết ngoài

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q1075968
  • Wikispecies: Malus asiatica
  • BOLD: 403707
  • EoL: 633294
  • EPPO: MABAC
  • FNA: 200010897
  • FoC: 200010897
  • GBIF: 3001132
  • GRIN: 104653
  • iNaturalist: 452326
  • IPNI: 726239-1
  • IRMNG: 11271202
  • ITIS: 836470
  • IUCN: 18770855
  • NCBI: 106548
  • Plant List: rjp-7028
  • PLANTS: MAAS4
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:726239-1
  • Tropicos: 27802344


Bài viết liên quan đến tông hoa hồng Maleae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s