Mızrak, Tutak

Mızrak
—  Xã  —
Mızrak trên bản đồ Thế giới
Mızrak
Mızrak
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhAğrı
HuyệnTutak
Dân số (2011)
 • Tổng cộng143 người
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính04700 sửa dữ liệu

Mızrak là một thuộc huyện Tutak, tỉnh Ağrı, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 143 người.[1]

Chú thích

  1. ^ “Cities, towns and villages in Ağrı”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2012.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Thổ Nhĩ Kỳ Xã và thị trấn của huyện Tutak
Thị trấn

Adakent  · Ahmetabat  · Akyele  · Alacahan  · Aşağıkarahalit  · Aşağıkargalık  · Aşağıköşkköy  · Aşağıkülecik  · Aşağıözdek  · Atabindi  · Ataköy  · Azizler  · Bahçe  · Batmış  · Bayındır  · Beydamarlı  · Bintosun  · Bişi  · Bolaşlı  · Bozkaş  · Bulutpınar  · Burnubulak  · Çelebaşı  · Çırpılı  · Çobanoba  · Çukurkonak  · Dağlıca  · Daldalık  · Damlakaya  · Dayıpınarı  · Dereköy  · Dibelek  · Dikbıyık  · Dikme  · Doğangün  · Dorukdibi  · Dönertaş  · Döşkaya  · Ekincek  · Erdal  · Ergeçidi  · Esmer  · Geçimli  · Gültepe  · Güneşgören  · Hacıyusuf  · İkigözüm  · İpekkuşak  · İsaabat  · Karaağaç  · Karacan  · Karahan  · Karakuyu  · Kaşönü  · Kesik  · Kılıçgediği  · Mızrak  · Mollahasan  · Ocakbaşı  · Oğlaksuyu  · Ortayamaç  · Otluca  · Ozanpınar  · Öndül  · Palandöken  · Sarıgöze  · Sincan  · Soğukpınar  · Sorguçlu  · Suvar  · Şekerbulak  · Taşbudak  · Uzunöz  · Yayıklı  · Yenikent  · Yeniköy  · Yukarıkarahalit  · Yukarıkargalık  · Yukarıköşk  · Yukarıözdek

Thể loại:Xã thuộc tỉnh Ağri


Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý về tỉnh Ağrı, Thổ Nhĩ Kỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s