Katō Kiyomasa

Katō Kiyomasa
Chân dung Katō Kiyomasa
Chức vụ
Lãnh chúa của Kumamoto
Nhiệm kỳ1587 – 1611
Tiền nhiệmSassa Narimasa
Kế nhiệmKatō Tadahiro
Thông tin chung
Quốc tịchJapanese
Sinh(1561-07-25)25 tháng 7, 1561
tỉnh Owari, Nhật Bản
Mất2 tháng 8, 1611(1611-08-02) (50 tuổi)
Kumamoto, Nhật Bản

Katō Kiyomasa (加藤 清正 (Gia Đằng Thanh Chính), Katō Kiyomasa? 25 tháng 7, 1561 – 2 tháng 8 năm 1611) là một daimyō của Nhật Bản thời kỳ Azuchi-Momoyamathời kỳ Edo.

Xuất thân và bắt đầu sự nghiệp

Kiyomasa sinh ra tại nơi mà ngày nay là khu Nakamura, Nagoya (hiện nay tọa lạc ở quận Aichi, Aichi, tỉnh Owari). Cha ông là Katō Kiyotada, mẹ ông, Ito, là chị em họ với mẹ của Toyotomi Hideyoshi.[1]. Kiyotada qua đời khi con trai ông (khi đó có tên là Toranosuke) còn nhỏ. Sau đó Toranosuke gia nhập với Hideyoshi, và năm 1576, ở tuổi 15, ông được tặng thưởng 170 thạch. Ông đã chiến đấu trong đội quân của Hideyoshi trong trận Yamazaki và sau đó là trận Shizugatake. Nhờ thành tích có được trong trận Shizugatake, ông trở thành một trong bảy ngọn giáo Shizugatake.[2] Hideyoshi đã trao thưởng cho Kiyomasa 3.000 thạch.

Khi Hideyoshi trở thành Kampaku mùa hè năm 1585, Kiyomasa được phong làm Kazue no Kami (主計頭 - Chúa Kê Đầu). Năm 1586, sau khi tỉnh Higo bị tịch thu từ Sassa Narimasa, ông được thưởng 250.000 thạch đất ở Higo (chiếm phân nửa tỉnh) và được cư trú trong lâu đài Kumamoto.

Tham khảo

  1. ^ E. Papinot, Historical and Geographical Dictionary of Japan, Yokohama: Kelly & Walsh, 1910, reprint, Rutland, Vermont: Charles Tuttle, 1972, pp. 262-263
  2. ^ Naramoto Tatsuya (1994). Nihon no kassen: monoshiri jiten. (Tokyo: Shufu to Seikatsusha), p. 327
Flag of Nhật BảnBiography icon Bài viết tiểu sử liên quan đến nhân vật Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


  • x
  • t
  • s
Nhân vật nổi bật thời Sengoku
Ba daimyo chính
Oda Nobunaga · Tokugawa Ieyasu · Toyotomi Hideyoshi
Các daimyo khác
Azai Nagamasa · Chōsokabe Motochika · Date Masamune · Hōjō Sōun · Hōjō Ujimasa · Imagawa Yoshimoto · Maeda Toshiie · Matsunaga Hisahide · Mōri Motonari · Otomo Sorin · Saitō Dōsan · Sanada Masayuki · Shimazu Yoshihiro · Takeda Shingen · Uesugi Kenshin · Uesugi Kagekatsu · Ukita Hideie
Những nhân vật đáng chú ý khác
Akechi Mitsuhide · Fukushima Masanori · Fūma Kotarō · Hattori Hanzō · Honda Tadakatsu · Ii Naomasa · Ishida Mitsunari · Katō Kiyomasa · Maeda Keiji · Miyamoto Musashi · Mori Ranmaru · Naoe Kanetsugu · Oda Nobutada · Emperor Ōgimachi · Otani Yoshitsugu · Saika Magoichi · Sanada Nobuyuki · Sanada Yukimura · Sasaki Kojirō · Shibata Katsuie · Shima Sakon · Tachibana Ginchiyo · Takeda Katsuyori · Takenaka Shigeharu · Toyotomi Hideyori · Yamamoto Kansuke
Những người khác
Honganji Kennyo · Komatsuhime · Ishikawa Goemon · Izumo no Okuni · Nouhime · Oichi · Hosokawa Gracia · Saiga Ikki
  • Cổng thông tin Nhật Bản
  • Cổng thông tin Lịch sử
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata