John Peers
- Đừng nhầm lẫn với John Piers.
![]() Peers tại Giải quần vợt Wimbledon 2016 | |
Quốc tịch | ![]() |
---|---|
Nơi cư trú | Melbourne, Úc[1] |
Sinh | 25 tháng 7, 1988 (35 tuổi) Melbourne, Úc |
Chiều cao | 188 cm (6 ft 2 in) |
Lên chuyên nghiệp | 2011 |
Tay thuận | Tay phải (hai tay trái tay) |
Đại học | Đại học Middle Tennessee State Đại học Baylor |
Huấn luyện viên | Chris Eaton |
Tiền thưởng | $3,054,473 |
Trang chủ | johnpeerstennis.com |
Đánh đơn | |
Thắng/Thua | 0–0 (tại cấp ATP Tour và vòng đấu chính Grand Slam, và tại Davis Cup) |
Số danh hiệu | 0 |
Thứ hạng cao nhất | Số 456 (11 tháng 6 năm 2012) |
Đánh đôi | |
Thắng/Thua | 216–127 (62.97%) |
Số danh hiệu | 18 |
Thứ hạng cao nhất | Số 2 (3 tháng 4 năm 2017) |
Thứ hạng hiện tại | Số 7 (30 tháng 4 năm 2018) |
Thành tích đánh đôi Gland Slam | |
Úc Mở rộng | VĐ (2017) |
Pháp Mở rộng | TK (2018) |
Wimbledon | CK (2015) |
Mỹ Mở rộng | CK (2015) |
Giải đấu đôi khác | |
ATP Finals | VĐ (2016, 2017) |
Thế vận hội | V1 (2016) |
Kết quả đôi nam nữ Grand Slam | |
Úc Mở rộng | TK (2015) |
Pháp Mở rộng | TK (2015) |
Wimbledon | TK (2013) |
Mỹ Mở rộng | TK (2014) |
Cập nhật lần cuối: 30 tháng 4 năm 2018. |
John William Peers (sinh ngày 25 tháng 7 năm 1988) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Úc đã hoàn thành tại cấp ATP Challenger Tour ở cả hai nội dung đơn và đôi vào năm 2013, khi anh bắt đầu đánh đôi và cũng bắt đầu thi đấu ở cấp độ ATP World Tour.
Peers có thứ hạng đánh đôi cao nhất là vị trí số 2 trên thế giới vào Tháng 4 năm 2017. Thứ hạng đánh đơn cao nhất của anh là vị trí số 456 vào Tháng 6 năm 2012.[2]
John Peers đã đến Mentone Grammar và dẫn đầu đội 1STS đến 2 giải premierships, anh lần đầu tiên vào Năm thứ 7 năm 2001 và Năm thứ 2 năm 2006.
Peers là con trai của cựu vận động viên quần vợt chuyên nghiệp Elizabeth Little và là anh trai vận động viên quần vợt nữ Sally Peers.
Chung kết các giải đấu
Chung kết giải Grand Slam
Đôi: 3 (1 danh hiệu, 2 á quân)
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Á quân | 2015 | Wimbledon | Cỏ | ![]() | ![]() ![]() | 6–7(5–7), 4–6, 4–6 |
Á quân | 2015 | Mỹ Mở rộng | Cứng | ![]() | ![]() ![]() | 4–6, 4–6 |
Vô địch | 2017 | Úc Mở rộng | Cứng | ![]() | ![]() ![]() | 7–5, 7–5 |
Giải đấu cuối năm
Đôi: 2 (2 danh hiệu)
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 2016 | ATP Finals, Luân Đôn | Cứng (i) | ![]() | ![]() ![]() | 2–6, 6–1, [10–8] |
Vô địch | 2017 | ATP Finals, Luân Đôn (2) | Cứng (i) | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 6–2 |
Chung kết Masters 1000
Đôi: 3 (2 danh hiệu, 1 á quân)
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Á quân | 2016 | Thượng Hải Masters | Cứng | ![]() | ![]() ![]() | 4–6, 4–6 |
Vô địch | 2016 | Paris Masters | Cứng (i) | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 3–6, [10–6] |
Vô địch | 2017 | Thượng Hải Masters | Cứng | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 6–2 |
Chung kết sự nghiệp ATP
Đôi: 29 (18 danh hiệu, 11 á quân)
|
|
Kết quả | T-B | Ngày | Giải đấu | Thể loại | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Win | 1–0 | Th4 năm 2013 | U.S. Men's Clay Court Championships, United States | 250 Series | Clay | ![]() | ![]() ![]() | 1–6, 7–6(7–3), [12–10] |
Win | 2–0 | Th7 năm 2013 | Swiss Open, Switzerland | 250 Series | Clay | ![]() | ![]() ![]() | 6–3, 6–4 |
Win | 3–0 | Th9 năm 2013 | Thailand Open, Thailand | 250 Series | Hard (i) | ![]() | ![]() ![]() | 6–3, 3–6, [10–6] |
Loss | 3–1 | Th10 năm 2013 | Japan Open, Japan | 500 Series | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–7(5–7), 4–6 |
Win | 4–1 | tháng 5 năm 2014 | Bavarian International Tennis Championships, Germany | 250 Series | Clay | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 6–2 |
Loss | 4–2 | Th6 năm 2014 | Queen's Club Championships, United Kingdom | 250 Series | Grass | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 6–7(4–7), [4–10] |
Loss | 4–3 | Th8 năm 2014 | Winston-Salem Open, United States | 250 Series | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 3–6, 4–6 |
Loss | 4–4 | Th9 năm 2014 | Malaysian Open, Malaysia | 250 Series | Hard (i) | ![]() | ![]() ![]() | 6–3, 6–7(5–7), [5–10] |
Win | 5–4 | Th1 năm 2015 | Brisbane International, Australia | 250 Series | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–3, 7–6(7–4) |
Loss | 5–5 | Th2 năm 2015 | Rotterdam Open, Netherlands | 500 Series | Hard (i) | ![]() | ![]() ![]() | 6–3, 3–6, [8–10] |
Loss | 5–6 | Th4 năm 2015 | Barcelona Open, Spain | 500 Series | Clay | ![]() | ![]() ![]() | 3–6, 7–6(8–6), [9–11] |
Loss | 5–7 | Th7 năm 2015 | Wimbledon, United Kingdom | Grand Slam | Grass | ![]() | ![]() ![]() | 6–7(5–7), 4–6, 4–6 |
Win | 6–7 | Th8 năm 2015 | German Open, Germany | 500 Series | Clay | ![]() | ![]() ![]() | 2–6, 6–3, [10–8] |
Loss | 6–8 | Th9 năm 2015 | US Open, United States | Grand Slam | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 4–6, 4–6 |
Loss | 6–9 | Th10 năm 2015 | Vienna Open, Austria | 500 Series | Hard (i) | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 6–7(3–7), [6–10] |
Loss | 6–10 | Th11 năm 2015 | Swiss Indoors, Switzerland | 500 Series | Hard (i) | ![]() | ![]() ![]() | 5–7, 5–7 |
Win | 7–10 | Th1 năm 2016 | Brisbane International, Australia (2) | 250 Series | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 7–6(7–4), 6–1 |
Win | 8–10 | tháng 5 năm 2016 | Bavarian International Tennis Championships, Germany (2) | 250 Series | Clay | ![]() | ![]() ![]() | 6–3, 3–6, [10–7] |
Win | 9–10 | Th7 năm 2016 | German Open, Germany (2) | 500 Series | Clay | ![]() | ![]() ![]() | 7–5, 6–3 |
Loss | 9–11 | Th10 năm 2016 | Shanghai Masters, China | Masters 1000 | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 4–6, 4–6 |
Win | 10–11 | Th11 năm 2016 | Paris Masters, France | Masters 1000 | Hard (i) | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 3–6, [10–6] |
Win | 11–11 | Th11 năm 2016 | ATP World Tour Finals, United Kingdom | Tour Finals | Hard (i) | ![]() | ![]() ![]() | 2–6, 6–1, [10–8] |
Win | 12–11 | Th1 năm 2017 | Australian Open, Australia | Grand Slam | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 7–5, 7–5 |
Win | 13–11 | Th8 năm 2017 | Washington Open, United States | 500 Series | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 7–6(7–5), 6-4 |
Win | 14–11 | Th10 năm 2017 | China Open, China | 500 Series | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–3, 3–6, [10–7] |
Win | 15–11 | Th10 năm 2017 | Shanghai Masters, China | Masters 1000 | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 6–2 |
Win | 16–11 | Th11 năm 2017 | ATP Finals, United Kingdom (2) | Tour Finals | Hard (i) | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 6–2 |
Win | 17–11 | Th1 năm 2018 | Brisbane International, Australia | 250 Series | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 3–6, 6–3, [10–2] |
Win | 18–11 | Th6 năm 2018 | Queen's Club Championships, United Kingdom | 500 Series | Grass | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 6–3 |
Chung kết Challenger và Futures
Đơn: 3 (2-1)
|
|
Két quả | T-B | Ngày | Giải đấu | Thể loại | Mặt sân | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Á quân | 0–1 | tháng 6 năm 2011 | Venezuela F4, Maracaibo | Futures | Cứng | ![]() | 4–6, 6–3, 6–7(10–12) |
Vô địch | 1–1 | tháng 7 năm 2011 | Venezuela F6, Caracas | Futures | Cứng | ![]() | 7–6(7–4), 4–6, 7–6(7–2) |
Á quân | 1–2 | tháng 4 năm 2012 | USA F10, Little Rock | Futures | Cứng | ![]() | 1–6, 6–7(6–8) |
Đôi: 20 (13-7)
|
|
Kết quả | T-B | Ngày | Giải đấu | Thể loại | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Win | 1–0 | Th6 năm 2011 | Venezuela F4, Maracaibo | Futures | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–2, 6–1 |
Loss | 1–1 | Th6 năm 2011 | Venezuela F5, Coro | Futures | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 4–6, 3–6 |
Loss | 1–2 | Th7 năm 2011 | Venezuela F6, Caracas | Futures | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 4–6, 4–6 |
Win | 2–2 | Th8 năm 2011 | USA F22, Edwardsville | Futures | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–2, 6–4 |
Win | 3–2 | Th10 năm 2011 | Australia F10, Port Pirie | Futures | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–7(3–7), 6–4, [10–8] |
Win | 4–2 | Th11 năm 2011 | Australia F11, Happy Valley | Futures | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 6–2 |
Loss | 4–3 | Th11 năm 2011 | Australia F12, Traralgon | Futures | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 4–6, [5–10] |
Win | 5–3 | Th2 năm 2012 | Burnie, Australia | Challenger | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–2, 6–4 |
Win | 6–3 | Th2 năm 2012 | Caloundra, Australia | Challenger | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 7–6(7–5), 6–4 |
Win | 7–3 | Th3 năm 2012 | USA F8, Costa Mesa | Futures | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–3, 6–7(1–7), [17–15] |
Win | 8–3 | Th4 năm 2012 | León, Mexico | Challenger | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–3, 6–3 |
Loss | 8–4 | Th6 năm 2012 | Prostějov, Czech Republic | Challenger | Clay | ![]() | ![]() ![]() | 5–7, 5–7 |
Loss | 8–5 | Th7 năm 2012 | Winnetka, United States | Challenger | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–1, 2–6, [6–10] |
Win | 9–5 | Th7 năm 2012 | Lexington, United States | Challenger | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–1, 7–6(7–4) |
Loss | 9–6 | Th8 năm 2012 | Vancouver, Canada | Challenger | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 4–6, 2–6 |
Win | 10–6 | Th8 năm 2012 | Aptos, United States | Challenger | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–7(5–7), 6–1, [10–4] |
Loss | 10–7 | Th9 năm 2012 | Istanbul, Turkey | Challenger | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–3, 2–6, [6–10] |
Win | 11–7 | Th10 năm 2012 | Belém, Brazil | Challenger | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–3, 6–2 |
Win | 12–7 | Th11 năm 2012 | Charlottesville, United States | Challenger | Hard (i) | ![]() | ![]() ![]() | 7–5, 6–1 |
Win | 13–7 | Th6 năm 2013 | Nottingham, United Kingdom | Challenger | Grass | ![]() | ![]() ![]() | 6–2, 6–7(3–7), [10–6] |
Thống kê sự nghiệp đôi
VĐ | CK | BK | TK | V# | RR | Q# | A | Z# | PO | G | F-S | SF-B | NMS | NH |
Tính đến Giải quần vợt Úc Mở rộng 2018.
Giải đấu | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | SR | T-B |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải Grand Slam | ||||||||||
Úc Mở rộng | A | A | 2R | 2R | 3R | 2R | W | 2R | 1 / 6 | 12–5 |
Pháp Mở rộng | A | A | 2R | 3R | 3R | 2R | 1R | 0 / 5 | 6–5 | |
Wimbledon | A | 1R | 1R | 3R | F | QF | SF | 0 / 6 | 14–6 | |
Mỹ Mở rộng | A | A | QF | 1R | F | 2R | SF | 0 / 5 | 13–5 | |
Thắng-Bại | 0–0 | 0–1 | 5–4 | 5–4 | 14–4 | 6–4 | 14–3 | 1–1 | 1 / 22 | 45–21 |
ATP World Tour Finals | ||||||||||
ATP Finals | Did Not Qualify | RR | W | W | 2 / 3 | 10–3 | ||||
ATP World Tour Masters 1000 | ||||||||||
Indian Wells Masters | A | A | A | 1R | 2R | 1R | QF | 0 / 4 | 3–4 | |
Miami Masters | A | A | A | 1R | 2R | 1R | 2R | 0 / 4 | 2–4 | |
Monte-Carlo Masters | A | A | A | A | 1R | QF | QF | 0 / 3 | 3–3 | |
Madrid Masters | A | A | A | 1R | QF | QF | QF | 0 / 4 | 5–4 | |
Rome Masters | A | A | A | A | QF | 1R | SF | 0 / 3 | 4–3 | |
Rogers Cup | A | A | A | 2R | QF | QF | QF | 0 / 4 | 4–4 | |
Cincinnati Masters | A | A | A | 1R | 2R | 1R | QF | 0 / 4 | 0–4 | |
Thượng Hải Masters | A | A | SF | 1R | 2R | F | W | 1 / 5 | 11–4 | |
Paris Masters | A | A | 1R | A | 2R | W | QF | 1 / 4 | 6–3 | |
Thắng-Bại | 0–0 | 0–0 | 3–2 | 1–6 | 8–9 | 14–8 | 12–8 | 0–0 | 2 / 35 | 37–33 |
Giải đấu đại diện quốc gia | ||||||||||
Summer Olympics | NH | A | Not Held | V1 | Not Held | 0 / 1 | 0–1 | |||
Davis Cup | A | A | A | A | A | 1R | SF | 0 / 2 | 3–2 | |
Thắng-Bại | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 1–2 | 2–1 | 0–0 | 0 / 3 | 3–3 |
Thống kê sự nghiệp | ||||||||||
Chung kết ATP | 0 | 0 | 4 | 4 | 8 | 6 | 5 | 1 | 28 | |
Danh hiệu ATP | 0 | 0 | 3 | 1 | 2 | 5 | 5 | 1 | 17 | |
Tổng số Thắng-Bại | 0–0 | 1–2 | 37–22 | 36–27 | 45–27 | 46–23 | 46–19 | 4–1 | 215–121 | |
% Thắng | – | 33% | 63% | 57% | 63% | 67% | 71% | 80% | 64% | |
Xếp hạng cuối năm | 359 | 76 | 29 | 43 | 8 | 9 | 4 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang web chính thức
- John Peers trên trang chủ ATP (tiếng Anh)
- John Peers tại Liên đoàn quần vợt quốc tế
- John Peers tại Davis Cup
Bản mẫu:Top ten Australian male doubles tennis players