Hiếu nữ

Antigonon leptopus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Core eudicots
Bộ (ordo)Caryophyllales
Họ (familia)Polygonaceae
Chi (genus)Antigonon
Loài (species)A. leptopus
Danh pháp hai phần
Antigonon leptopus
Hook. & Arn.[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Antigonon amabie K.Koch
  • Antigonon cinerascens M.Martens & Galeotti
  • Antigonon cordatum M.Martens & Galeotti
  • Antigonon platypus Hook. & Arn.
  • Corculum leptopus Stuntz

Hiếu nữ[3] hay còn gọi hoa Ti gôn, hoa tigôn (danh pháp khoa học: Antigonon leptopus) là loài thực vật có hoa thuộc chi Ti gôn họ Rau răm bản địa của México. Đây là loại dây leo có hoa màu trắng hoặc màu hồng.

Cây thường niên, dạng sống dây leo bằng tua cuốn, phát triển nhanh, có thể dài tới 8m. Lá đơn mọc cách, phiến lá nguyên hình tim, bề mặt phiến lá không lông và hơi dúm (nhăn). Hoa màu hồng hoặc trắng.

Hoa hiếu nữ mọc thành chùm khá đẹp nên thường được trồng làm cảnh. Củ có thể ăn được.[3]

Hình ảnh

  • Hoa ti gôn Antigonon leptopus trên núi Trường Lệ, Sầm Sơn, Thanh Hóa, Việt Nam
    Hoa ti gôn Antigonon leptopus trên núi Trường Lệ, Sầm Sơn, Thanh Hóa, Việt Nam

Chú thích

  1. ^ “Taxon: Antigonon leptopus Hook. & Arn”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 6 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2014.
  3. ^ a b Phạm Hoàng Hộ; Cây cỏ Việt Nam - tập 1; Nhà xuất bản Trẻ - 1999; Trang 754.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Antigonon leptopus tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Antigonon leptopus tại Wikispecies
Bài viết về phân họ cẩm chướng Eriogonoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q311521
  • Wikispecies: Antigonon leptopus
  • APDB: 116112
  • APNI: 116679
  • EoL: 585588
  • EPPO: AIGLE
  • FloraBase: 13822
  • FNA: 200006703
  • GBIF: 2889355
  • GRIN: 3650
  • iNaturalist: 48380
  • IPNI: 15860-2
  • IRMNG: 11068737
  • ITIS: 20994
  • NCBI: 137667
  • NTFlora: 4938
  • Plant List: kew-2642295
  • PLANTS: ANLE4
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:15860-2
  • Tropicos: 26000132