Heinrich I xứ Bayern

Heinrich I
Công tước xứ Bayern
Công tước Heinrich I xứ Bayern
Thông tin chung
Sinh919/921
Nordhausen, Công quốc Thüringen
MấtNgày 1 tháng 11 năm 955
Tu viện Pöhlde, Công quốc Sachsen
Phối ngẫuJudith xứ Bayern
Hậu duệGerberga
Hadwig
Heinrich II
Vương triềuOtto
Thân phụHeinrich Người săn chim
Thân mẫuMatilda xứ Ringelheim

Heinrich I (919/921 – 1 tháng 11 năm 955) là Công tước xứ Bayern từ năm 948 cho đến khi qua đời. Ông là thành viên trong Vương triều Otto.

Gia đình

Heinrich kết hôn với Judith, con gái của Arnulf, Công tước xứ Bayern.[1] Họ có ba người con:

  • Gerberge, Trưởng tu viện Gandersheim[2]
  • Hadwig, người kết hôn với Burchard III, Công tước xứ Swabia[3]
  • Heinrich II xứ Bayern (v.951 † 995)[3]

Tham khảo

  1. ^ Prutz 1905, tr. 261.
  2. ^ Bernhardt 1996, tr. 367.
  3. ^ a b Bernhardt 1996, tr. 26.

Thư mục

  • Bachrach, David S. (2012). Warfare in Tenth-Century Germany. The Boydell Press.
  • Barraclough, Geoffrey biên tập (1961). Studies in Mediaeval History:Mediaeval Germany. II. Essays. Basil Blackwell.
  • Bernhardt, John W. (1996). Itinerant Kingship and Royal Monasteries in Early Medieval Germany, C.936-1075. Cambridge University Press.
  • Prutz, Hans (1905). The Age of Charlemagne. Lea Brothers & Company.
  • Reuter, Timothy; McKitterick, Rosamond biên tập (1999). The New Cambridge Medieval History: Volume 3, C.900-c.1024. Cambridge University Press.
Heinrich I xứ Bayern
Vương triều Otto (Liudolfings)
Sinh: , 919 Mất: 1 tháng 11, 955
Tước hiệu
Tiền nhiệm
Gilbert
Công tước xứ Lorraine
940–941
Kế nhiệm
Otto
Tiền nhiệm
Berthold
Công tước xứ Bayern
948–955
Kế nhiệm
Heinrich II
Chức vụ mới Phiên hầu tước Verona
952–955
  • x
  • t
  • s
Các công tước xứ Bayern
  • Công quốc Bayern
  • Thượng Bavaria
  • Hạ Bavaria
  • Bavaria-Ingolstadt
  • Bavaria-Landshut
  • Bavaria-Munich
  • Bavaria-Straubing
  • Garibald I (555–591)
  • Tassilo I (591–610)
  • Garibald II (610–625)
  • Theodo (c.680–716)
  • Theodbert (c.716–c.719)
  • Theobald (c.716–c.719)
  • Tassilo II (c.716–c.719)
  • Grimoald (715–725)
  • Hugbert (725–736)
  • Odilo (736–748)
  • Grifo (c.788)
  • Tassilo III (748–788)
  • Ludwig Người Đức (Vua: 817–843)
  • Carloman (Vua: 876–880)
  • Louis III Con (Vua: 880–882)
  • Charles Béo (Vua: 882–887)
  • Engeldeo (Phiên hầu tước: 890–895)
  • Luitpold (Phiên hầu tước: 895–907)
  • Arnulf (907–937)
  • Eberhard (937–938)
  • Berthold (938–947)
  • Heinrich I (947–955)
  • Henry II Người đưa thư (955–976, 985–995)
  • Otto I (976–982)
  • Henry III the Younger (983–985)
  • Henry IV (995–1004, 1009–1017)
  • Henry V (1004–1009, 1017–1026)
  • Henry VI (1026–1042)
  • Henry VII (1042–1047)
  • Conrad I (1049–1053)
  • Henry VIII (1053–1054, 1055–1061)
  • Conrad II (1054–1055)
  • Otto xứ Nordheim (1061–1070)
  • Welf I (1070–1077, 1096–1101)
  • Henry VIII (1077–1096)
  • Welf II (1101–1120)
  • Henry IX Đen (1120–1126)
  • Henry X (1126–1138)
  • Leopold I (1139–1141)
  • Henry XI Jasomirgott (1143–1156)
  • Henry XII Sư tử (1156–1180)
  • Otto Đầu đỏ (1180–1183)
  • Agnes xứ Loon (Nhiếp chính: 1183–1191)
  • Louis I (1183–1231)
  • Otto Vinh quang (1231–1253)
  • Louis II Nghiêm khắc (1253–1255; Thượng: 1255–1294)
  • Henry XIII (Hạ: 1253–1290)
  • Louis III (Hạ: 1290–1296)
  • Stephen I (Hạ: 1290–1310)
  • Otto III (Hạ: 1290–1312)
  • Matilda (Thượng: Nhiếp chính: 1294–1302)
  • Rudolph I (Thượng: 1294–1317)
  • Henry XV the Natternberger (Hạ: 1312–1333)
  • Otto VI (Hạ: 1310–1334)
  • Henry XIV (Hạ: 1310–1339)
  • John I the Child (Hạ: 1339–1340)
  • Louis IV (Thượng: 1301–1340; 1340–1347)
  • Otto V, (1347–1349; Thượng: 1349–1351; Landshut: 1373–1379)
  • Louis V nhà Brandenburg, (1347–1349; Thượng: 1349–1361)
  • Meinhard I (Thượng: 1361–1363)
  • Louis VI, (1347–1365)
  • Stephen II, (1347–1349; Hạ: 1349–1353; Landshut: 1353–1375; Thượng: 1363)
  • William I, (1347–1349; Hạ: 1349–1353; Straubing: 1353–1388)
  • Albert I, (1347–1349; Hạ: 1349–1353; Straubing: 1353–1404)
  • Albert II (Straubing: 1389–1397)
  • Wilhelm II (Straubing: 1404–1417)
  • Jacqueline (Straubing: 1417-1429)
  • John III Tàn bạo (Straubing: 1417-1425)
  • William III (Munich: 1397–1435; Straubing: 1429–1435)
  • Ernest (Munich: 1397–1438; Straubing: 1429–1438)
  • Frederick I Khôn ngoan (1375–1392; Landshut: 1392–1393)
  • John II (1375–1392; Munich: 1392–1397)
  • Stephen III Cao thượng (1375–1392; Ingolstadt: 1392–1413)
  • Louis VII Người có râu (Ingolstadt: 1413–1443)
  • Louis VIII Lưng gù (Ingolstadt: 1443–1445)
  • Henry XVI Giàu có (Landshut: 1393–1450; Ingolstadt: 1447–1450)
  • Albert III (Munich: 1438–1460)
  • John IV (Munich: 1460–1463)
  • Sigismund (Munich: 1460–1467; Dachau: 1467–1501)
  • Louis IX Giàu có (Landshut: 1450–1479)
  • George I Giàu có (Landshut: 1479–1503)
  • Albert IV Khôn ngoan (Munich: 1465–1505; 1505–1508)
  • William IV Kiên định (Munich: 1460–1508; Landshut: 1503–1508; 1508–1550)
  • Louis X, Duke (1516–1545)
  • Albert V Hào hiệp (1550–1579)
  • William V Ngoan đạo (1579–1597)
  • Maximilian I (1597–1623)
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 133801772
  • NLG: 156624
  • VIAF: 3673612
  • WorldCat Identities: viaf-3673612
Hình tượng sơ khai Bài viết nhân vật hoàng gia châu Âu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s