Harpa
Harpa | |
---|---|
Một con ốc Harpa major còn sống | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Harpidae |
Phân họ (subfamilia) | Harpinae |
Chi (genus) | Harpa Röding, 1798[1] |
Harpa, tên tiếng Anh: "harp snail", là một chi ốc biển săn mồi cỡ lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Harpidae.
Harpa chi điển hình của họ Harpidae.
Các loài
Các loài thuộc chi Harpa bao gồm:
- Harpa amouretta Röding, 1798
- Harpa articularis Lamarck, 1822
- Harpa cabriti Lamarck, 1816 - đồng nghĩa: Harpa ventricosa Lamarck, 1816
- Harpa costata (Linnaeus, 1758)
- Harpa crenata Swainson, 1822
- Harpa davidis Röding, 1798
- Harpa doris Röding, 1798
- Harpa fulvomichaelensis Orga, 1999
- Harpa goodwini Rehder, 1993
- Harpa gracilis Broderip & Sowerby I, 1829
- Harpa harpa (Linnaeus, 1758) - đồng nghĩa: Harpa nobilis Lamarck, 1816 (non Röding, 1798)
- Harpa kajiyamai Rehder, 1973
- Harpa major Röding, 1798
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Röding (1798). Mus. Bolten. (2): 149.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Bài viết về liên họ Muricoidea này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|