Giao lộ Anseong

Giao lộ Anseong
안성 분기점
Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon biển báo cách 500m (Hướng Pyeongtaek)
Map
Vị trí
Oegacheon-ri, Wongok-myeon, Anseong-si và Cheongnyong-dong, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Toạ độ37°2′9,4″B 127°8′20,18″Đ / 37,03333°B 127,13333°Đ / 37.03333; 127.13333
Kết nối các tuyến đường Đường cao tốc Gyeongbu ()
Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon
Xây dựng
Mở cửa12 tháng 12 năm 2002 (2002-12-12)
Giao lộ Anseong
Hangul
안성 분기점
Hanja
安城分岐點
Romaja quốc ngữAnseong Bungijeom
McCune–ReischauerAnsŏng Pun'gichŏm

Giao lộ Anseong (Tiếng Hàn: 안성 분기점, 안성JC, Hanja: 安城分岐點), còn được gọi là Anseong JC, là giao lộ nối giữa Đường cao tốc GyeongbuĐường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon, đi qua qua Oegacheon-ri, Wongok-myeon, Anseong-si và Cheongnyong-dong, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc.

Lịch sử

  • 12 tháng 12 năm 2002: Khai trương đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon giữa W.Pyeongtaek và W.Anseong và bắt đầu hoạt động[1]

Cấu trúc

Đây là loại xếp chồng cỏ ba lá và đoạn đường ra của Đường cao tốc Pyeongtaek Jecheon được cuộn lại.

Quốc lộ 45 đi qua phần phía nam của cấu trúc.

Kết nối các tuyến đường

Hướng đi Busan・Seoul

Hướng đi PyeongtaekJecheon

Hình ảnh

  • Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon biển báo cách 150m (Hướng Pyeongtaek)
    Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon biển báo cách 150m (Hướng Pyeongtaek)
  • Biển báo điểm 1 trên Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon (Hướng Pyeongtaek)
    Biển báo điểm 1 trên Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon (Hướng Pyeongtaek)
  • Biển báo nhánh 1 trên Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon (Hướng Pyeongtaek)
    Biển báo nhánh 1 trên Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon (Hướng Pyeongtaek)
  • Biển báo điểm 2 trên Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon (Hướng Pyeongtaek)
    Biển báo điểm 2 trên Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon (Hướng Pyeongtaek)
  • Biển báo điểm 2 trên Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon (Hướng Pyeongtaek)
    Biển báo điểm 2 trên Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon (Hướng Pyeongtaek)
  • Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon biển báo cách 1.5km (Hướng Jecheon)
    Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon biển báo cách 1.5km (Hướng Jecheon)
  • Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon biển báo cách 1km (Hướng Jecheon)
    Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon biển báo cách 1km (Hướng Jecheon)
  • Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon biển báo cách 150m (Hướng Jecheon)
    Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon biển báo cách 150m (Hướng Jecheon)
  • Biển báo điểm 1 trên Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon (Hướng Jecheon)
    Biển báo điểm 1 trên Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon (Hướng Jecheon)
  • Biển báo nhánh 1 trên Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon (Hướng Jecheon)
    Biển báo nhánh 1 trên Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon (Hướng Jecheon)
  • Biển báo nhánh 2 trên Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon (Hướng Jecheon)
    Biển báo nhánh 2 trên Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon (Hướng Jecheon)

Tham khảo

  1. ^ 건설교통부공고 제2002-324호, 2002년 12월 11일.
  • x
  • t
  • s
Đường cao tốc số 1 Đường cao tốc Gyeongbu
  • Guseo
  • Yeongnak
  • Busan TG
  • Nopo/Nopo JC
    • 600
  • Yangsan JC
    • 551
  • Yangsan
  • Tongdosa Hipass
  • Tongdosa
  • W.Ulju JC
    • 14
  • W.Ulsan
  • Eonyang JC
  • Hwalcheon
  • Gyeongju
  • Geoncheon
  • Yeongcheon JC
    • 301
  • Yeongcheon
  • Gyeongsan
  • E.Daegu JC¹
  • Dodong JC¹
  • N.Daegu¹
  • Geumho JC¹
  • Chilgok JC
    • 700
  • Chilgok Logistics
  • Waegwan
  • S.Gumi
  • Gumi
  • N.Gumi
  • Gimcheon JC
    • 45
  • E.Gimcheon
  • Gimcheon
  • Chupungnyeong
  • Hwanggan
  • Yeongdong
  • Geumgang
  • Okcheon
  • Biryong JC
    • 35
    • 300
  • Daejeon
  • Hoedeok JC²
  • Sintanjin²
  • S.Cheongju²
  • Cheongju JC²
    • 30
  • Nami JC
  • Cheongju
  • Oksan
  • Oksan JC³
    • 32
  • Mokcheon³
  • Cheonan JC³
    • 25
    • 32
  • Cheonan
  • N.Cheonan
  • Anseong
  • Anseong JC
  • Namsa–Jinwi
  • Osan
  • Dongtan JC
  • Giheung–Dongtan
  • Giheung
  • Suwon–Singal
  • Singal JC
  • Seoul TG
  • Pangyo
  • Pangyo JC
  • Daewang–Pangyo
  • Geumto JC
  • Yangjae
¹: Đoạn đi trùng với Đường cao tốc Jungang, ²: Đoạn đi trùng với Đường cao tốc Seosan–Yeongdeok, ³: Đoạn đi trùng với Đường cao tốc Dangjin–Cheongju
  • x
  • t
  • s
Đường cao tốc số 40 Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon
  • W.Pyeongtaek JC
  • Cheongbuk
  • Pyeongtaek JC
  • Pyeongtaek–Godeok
  • Songtan
  • Anseong JC
  • W.Anseong
  • S.Anseong
  • N.Jincheon
  • Daeso JC
  • Geumwang–Kkottongne
  • Eumseong
  • W.Chungju
  • Chungju JC
    • 45
  • N.Chungju
  • Noeun JC
    • 45
  • E.Chungju
  • Jecheon JC