Giải vô địch bóng đá nữ U-17 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2013
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Jamaica |
Thời gian | 30 tháng 10 - 9 tháng 11 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 75 (4,69 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Thủ môn xuất sắc nhất | ![]() |
← 2012 2016 → |
Giải vô địch bóng đá nữ U-17 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2013 diễn ra tại Jamaica từ 30 tháng 10 tới 9 tháng 11 năm 2013. Hai đội tuyển đứng đầu đại diện cho khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2014.[4]
Vòng loại
Các đội vượt qua vòng loại:
- Chủ nhà
Jamaica
- Bắc Mỹ
Canada (đặc cách)
México (đặc cách)
Hoa Kỳ (đặc cách)
- Trung Mỹ (thông qua Vòng loại khu vực)
Guatemala
El Salvador
- Caribe (thông qua Vòng loại khu vực)
Trinidad và Tobago
Haiti
Vòng một
Hai đội đầu mỗi bảng lọt vào vòng đấu loại trực tiếp. Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC-05:00).[5]
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 1 | +5 | 7 | vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 9 | 2 | +7 | 5 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 9 | −8 | 3 | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | −4 | 1 |
Nguồn: CONCACAF
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
México ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Flores ![]() | Chi tiết | Louis ![]() |
Montego Bay Sports Complex, Montego Bay
Trọng tài: Christine Unkel
Jamaica ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Lee-Fat ![]() | Chi tiết |
Montego Bay Sports Complex, Montego Bay
Trọng tài: Sheena Dickson
El Salvador ![]() | 0–7 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Garcia ![]() Cruz ![]() Gonzalez ![]() Huerta ![]() |
Montego Bay Sports Complex, Montego Bay
Trọng tài: Annia Navarrete
Jamaica ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Lee-Fattt ![]() Johnson ![]() | Chi tiết |
Montego Bay Sports Complex, Montego Bay
Trọng tài: Charles Kirton
Haiti ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Alvayero ![]() |
Montego Bay Sports Complex, Montego Bay
Trọng tài: Garcia
Jamaica ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Davidson ![]() | Chi tiết | Cuevas ![]() |
Montego Bay Sports Complex, Montego Bay
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 17 | 0 | +17 | 9 | vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 19 | 2 | +17 | 6 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 15 | −8 | 3 | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 26 | −26 | 0 |
Nguồn: CONCACAF
Canada ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Métivier ![]() Borgmann ![]() Fleming ![]() Levasseur ![]() Gill ![]() | Chi tiết |
Montego Bay Sports Complex, Montego Bay
Trinidad và Tobago ![]() | 0–8 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Pugh ![]() Rodriguez ![]() Canales ![]() Haley ![]() Kuhlmann ![]() Morse ![]() Jacobs ![]() |
Montego Bay Sports Complex, Montego Bay
Canada ![]() | 11–0 | ![]() |
---|---|---|
Métivier ![]() Borgmann ![]() Fleming ![]() Levasseur ![]() Gill ![]() | Chi tiết |
Montego Bay Sports Complex, Montego Bay
Hoa Kỳ ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Redel ![]() Bailey ![]() Carreiro ![]() Hedge ![]() | Chi tiết |
Montego Bay Sports Complex, Montego Bay
Guatemala ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Ventura ![]() Castellanos ![]() Barrios ![]() Solorzano ![]() Markwith ![]() | Chi tiết |
Montego Bay Sports Complex, Montego Bay
Hoa Kỳ ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Redel ![]() Pugh ![]() | Chi tiết |
Montego Bay Sports Complex, Montego Bay
Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết | Chung kết | |||||
7 tháng 11 – Montego Bay | ||||||
![]() | 1 (2) | |||||
9 tháng 11 – Montego Bay | ||||||
![]() | 1 (4) | |||||
![]() | 0 (4) | |||||
7 tháng 11 – Montego Bay | ||||||
![]() | 0 (2) | |||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 5 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
9 tháng 11 – Montego Bay | ||||||
![]() | 8 | |||||
![]() | 0 |
Bán kết
Hoa Kỳ ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Haley ![]() | Chi tiết | Woodall ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Racioppi ![]() McGrady ![]() Pugh ![]() Morse ![]() | 2–4 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Montego Bay Sports Complex, Montego Bay
Jamaica ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Métivier ![]() Borgmann ![]() Fleming ![]() Kinzner ![]() Levasseur ![]() |
Montego Bay Sports Complex, Montego Bay
Tranh hạng ba
Hoa Kỳ ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Otto ![]() ![]() Haley ![]() ![]() Canales ![]() Pugh ![]() ![]() Kuhlmann ![]() | Chi tiết |
Montego Bay Sports Complex, Montego Bay
Chung kết
México ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Bernal ![]() González ![]() García ![]() Villalobos ![]() Cruz ![]() | 4–2 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Montego Bay Sports Complex, Montego Bay
Tham khảo
- ^ “CWU17 Golden Boot: Marie-Mychele Metivier (Canada)”. CONCACAF. ngày 10 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2013.
- ^ “CWU17 Golden Ball: Jessie Fleming (Canada)”. CONCACAF. ngày 10 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2013.
- ^ “CWU17 Golden Glove: Rylee Foster (Canada)”. CONCACAF. ngày 10 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2013.
- ^ “JAMAICA WILL HOST THE CONCACAF WOMEN'S U-17”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Women's U-17 Championship kicks off Wednesday”. CONCACAF.com. ngày 30 tháng 10 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
Liên kết ngoài
- Trang chủ Lưu trữ 2011-05-22 tại Wayback Machine
- Giải đấu và vòng loại trên soccerway.com
- Kết quả trên RSSSF