Eleutherodactylidae
Eleutherodactylidae | |
---|---|
![]() Eleutherodactylus danae | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Lissamphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Phân bộ (subordo) | Neobatrachia |
Liên họ (superfamilia) | Hyloidea |
Họ (familia) | Eleutherodactylidae Lutz, 1954 |
Subfamilia | |
Eleutherodactylinae | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Eleutherodactylinae Lutz, 1954 |
Eleutherodactylidae là một họ ếch gồm 801 loài đã được miêu tả, chiếm 27% tất cả các loài ếch ở vùng sinh thái Tân nhiệt đới, hầu hết chúng nằm trong chi Eleutherodactylus.[1] Họ này trước đây là một phân họ trong họ Leptodactylidae.
Các chi
- Phân họ Eleutherodactylinae Lutz, 1954
- Diasporus Hedges, Duellman & Heinicke, 2008: 11 loài
- Eleutherodactylus Duméril & Bibron, 1841.: 186 loài
- Phân họ Phyzelaphryninae Hedges, Duellman, & Heinicke, 2008
- Adelophryne Hoogmoed et Lescure, 1984.: 7 loài
- Phyzelaphryne Heyer, 1977.: 1 loài
Chuyển sang họ khác
- Sang họ Craugastoridae
- Atopophrynus Lynch & Ruiz-Carranza, 1982.
- Barycholos Heyer, 1969.
- Dischidodactylus Lynch, 1979.
- Euparkerella Griffiths, 1959.
- Geobatrachus Ruthven, 1915.
- Holoaden Miranda-Ribeiro, 1920.
- Oreobates Jiménez de la Espada, 1872.
- Phrynopus Peters, 1873.
- Phyllonastes Heyer, 1977. = một phần của chi Noblella
- Sang họ Brachycephalidae
- Ischnocnema Reinhardt & Lütken, 1862
Hình ảnh
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Eleutherodactylinae tại Wikimedia Commons
![]() | Bài viết Eleutherodactylidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|