Giải thưởng và đề cử của Wanna One Wanna One biểu diễn tại 2017 Dream Concert in Pyeongchang vào ngày 4 tháng 11 năm 2017 |
|
Tổng cộng |
Đoạt giải | 52 |
Đề cử | 102 |
Chiến thắng trên chương trình âm nhạc | Chương trình âm nhạc | Chiến thắng | - Inkigayo
| 2 | - Music Bank
| 10 | - M! Countdown
| 8 | - Show Champion
| 11 | - Show! Music Core
| 12 | - The Show
| 6 | |
Tổng cộng |
Chiến thắng | 49 |
Dưới đây là danh sách giải thưởng và đề cử được trao cho Wanna One, nhóm nhạc nam Hàn Quốc được thành lập vào ngày 16 tháng 6 năm 2017 bởi công ty CJ E&M thông qua chương trình truyền hình thực tế sống còn Produce 101 Mùa 2 của kênh truyền hình Mnet và được quản lý bởi công ty Swing Entertainment (trước đó thuộc quyền quản lý của công ty YMC Entertainment). Wanna One đã nhận tổng cộng 101 giải thưởng, trong đó có 49 chiến thắng trên các chương trình âm nhạc.
Hàn Quốc
Asia Artist Awards
Lần thứ | Năm | Giải thưởng | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
2 | 2017 | Popularity Award | Wanna One | Đề cử | [1] |
Nghệ sĩ mới của năm | Đoạt giải |
Nghệ sĩ mới xuất sắc của năm | Đoạt giải |
Siêu tân binh Samsung Pay | Đoạt giải |
3 | 2018 | Popularity Award | Wanna One | Đề cử | [2] |
Hot Artist | Đoạt giải |
Nghệ sĩ của năm | Đoạt giải |
Nghệ sĩ xuất sắc của năm | Đoạt giải |
Lần thứ | Năm | Giải thưởng | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
32 | 2018 | Popularity Award | Wanna One | Đề cử | [3][4] |
Nghệ sĩ mới của năm | Đoạt giải |
Daesang kỹ thuật số | Energetic | Đề cử |
33 | 2019 | Popularity Award | Wanna One | Đề cử | [5] |
Đĩa vàng phổ biến của NetEase Music | Đề cử |
Nghệ sĩ quốc tế | Đoạt giải |
Nhóm nhạc nam xuất sắc | Đoạt giải |
Bonsang | 0+1=1 (I PROMISE YOU) | Đoạt giải |
Daesang album của năm | Đề cử |
Lần thứ | Năm | Giải thưởng | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
9 | 2017 | Cư dân mạng bình chọn | Wanna One | Đề cử | [6][7] |
Top 10 nghệ sĩ hàng đầu | Đoạt giải | [8] |
Kakao Hot Star | Đoạt giải |
Nghệ sĩ mới của năm | Đoạt giải |
Daesang Nghệ sĩ của năm | Đề cử | [9] |
10 | 2018 | Ca khúc Dance xuất sắc nhất (Nam) | Boomerang | Đoạt giải | [10] |
Cư dân mạng bình chọn | Wanna One | Đề cử |
Top 10 nghệ sĩ hàng đầu | Đoạt giải |
Daesang Record of the Year | Đoạt giải |
Daesang Nghệ sĩ của năm | Đề cử |
Daesang Album của năm | 0+1=1 (I PROMISE YOU) | Đề cử |
Lần thứ | Năm | Giải thưởng | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
19 | 2017 | Best of Next | Wanna One | Đoạt giải | [11] |
Nghệ sĩ nam mới xuất sắc | Đoạt giải |
Nhóm nhạc nam xuất sắc | Đoạt giải | [12] |
Phong cách thời trang Châu Á ở Hong Kong | Đề cử |
Music Video xuất sắc | Energetic | Đề cử | [13] |
Sự lựa chọn Mwave toàn cầu | Đề cử |
Daesang Album của năm | 1X1=1 (TO BE ONE) | Đề cử | [14] |
Daesang Nghệ sĩ của năm | Wanna One | Đề cử | [15] |
20 | 2018 | DDP Best Trend | Wanna One | Đoạt giải | [16] |
Worldwide Top 10 Fan's Choice | Đoạt giải |
Nghệ sĩ có vũ đạo được yêu thích (Nam) | Đề cử |
Sự lựa chọn Mwave toàn cầu | Beautiful | Đề cử |
Music Video xuất sắc | Đề cử |
Music Video được yêu thích | Đề cử |
Unit xuất sắc | Triple Position | Đoạt giải |
Nhóm nhạc nam xuất sắc | Wanna One | Đoạt giải |
Nhóm nhạc nam có màn trình diễn Dance xuất sắc | Boomerang | Đề cử |
Daesang Bài hát của năm | Đề cử |
Daesang Nghệ sĩ của năm | Wanna One | Đề cử |
Daesang Biểu tượng toàn cầu của năm | Đề cử |
Daesang Album của năm | 0+1=1 (I PROMISE YOU) | Đề cử |
Lần thứ | Năm | Giải thưởng | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
27 | 2018 | Popularity Award | Wanna One | Đề cử | [17] |
Hallyu đặc biệt | Đề cử |
Nghệ sĩ mới của năm | Đoạt giải | [18] |
Bonsang | Đoạt giải |
28 | 2019 | Popularity Award | Wanna One | Đề cử | [19] |
Hallyu đặc biệt | Đề cử |
Dành cho Fandom | Đoạt giải |
Bonsang | Đoạt giải |
Daesang | Đề cử |
Lần thứ | Năm | Giải thưởng | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
1 | 2017 | Popularity Award | Wanna One | Đề cử | [20] |
Ngôi sao đang lên | Đoạt giải |
Nghệ sĩ mới của năm | Đoạt giải |
Bonsang | Đề cử | [21] |
2 | 2018 | Popularity Award (Male) | Wanna One | Đoạt giải | [22] |
Global Fandom Award | Đề cử |
Bonsang | Đoạt giải |
Lần thứ | Năm | Giải thưởng | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
7 | 2018 | Popularity Award | Wanna One | Đoạt giải | [23] |
Bài hát của năm - Tháng 8 | Energetic | Đề cử |
Burn It Up | Đề cử |
Bài hát của năm - Tháng 11 | Beautiful | Đoạt giải |
Nghệ sĩ mới của năm (Digital) | Wanna One - Energetic | Đề cử |
Nghệ sĩ mới của năm (Physical) | Wanna One - 1X1=1 (TO BE ONE) | Đoạt giải |
Album của năm - Quý 3 | 1X1=1 (TO BE ONE) | Đề cử |
Album của năm - Quý 4 | 1-1=0 (NOTHING WITHOUT YOU) | Đoạt giải |
8 | 2019 | Bài hát của năm - Tháng 6 | Light | Đề cử | |
Album của năm - Quý 1 | 0+1=1 (I PROMISE YOU) | Đoạt giải |
Album của năm - Quý 2 | 1÷χ=1 (UNDIVIDED) | Đề cử |
Album của năm - Quý 4 | 1¹¹=1 (POWER OF DESTINY) | Đề cử |
MBC Plus x Genie Music Awards
Lần thứ | Năm | Giải thưởng | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
1 | 2018 | Nhóm nhạc nam có màn trình diễn Dance xuất sắc | Boomerang | Đề cử | |
Nhóm nhạc nam xuất sắc | Wanna One | Đề cử |
Genie Music Popularity Award | Đề cử |
MBC Plus Star Award | Đoạt giải |
Best Male Vocal Performance | Beautiful | Đoạt giải |
Daesang Bài hát của năm | Đoạt giải |
Daesang Digital Album của năm | 1-1=0 (NOTHING WITHOUT YOU) | Đề cử |
Daesang Nghệ sĩ của năm | Wanna One | Đề cử |
Korea Popular Music Awards
Lần thứ | Năm | Giải thưởng | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
1 | 2018 | Nghệ sĩ xuất sắc nhất của Olleh TV | Wanna One - Wanna Travel | Đoạt giải | [24] |
Popularity Award | Wanna One | Đoạt giải |
Bonsang | Đoạt giải |
Daesang Nghệ sĩ của năm | Đoạt giải |
Daesang Bài hát của năm | Beautiful | Đề cử |
Daesang Album của năm | 1-1=0 (NOTHING WITHOUT YOU) | Đề cử |
Melon Popularity Award
Năm | Bài hát | Ngày |
2017 | Energetic | 4 tháng 9 |
11 tháng 9 |
Beautiful | 27 tháng 11 |
4 tháng 12 |
11 tháng 12 |
18 tháng 12 |
25 tháng 12 |
2018 | Boomerang | 9 tháng 4 |
Quốc tế
Lần thứ | Năm | Giải thưởng | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
24 | 2017 | Nghệ sĩ Hàn xuất sắc | Wanna One | Đề cử | [25] |
Giải thưởng khác
Lần thứ | Năm | Giải thưởng | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
Busan One Asia Festival Awards |
2 | 2017 | Ngôi sao đang lên | Wanna One | Đoạt giải | [26][27] |
Korea Top Star Awards |
6 | 2017 | Ca sĩ hàng đầu | Wanna One | Đoạt giải | [28] |
EDaily Culture Awards |
5 | 2018 | Concert xuất sắc hàng đầu | Wanna One Premier Show-Con (To Be One) | Đoạt giải | [29] |
V Live Awards |
3 | 2018 | Top 5 tân binh toàn cầu | Wanna One | Đoạt giải | [30] |
4 | 2019 | Top 10 nghệ sĩ xuất sắc | Đề cử | [31] |
Kênh tốt nhất - 1 triệu người theo dõi | Đề cử | [32] |
Soompi Awards |
13 | 2018 | Nghệ sĩ mới của năm | Wanna One | Đoạt giải | |
Korea Entertainment Producers Association Awards |
2 | 2018 | Nghệ sĩ của năm | Wanna One | Đoạt giải | [33] |
National Brand Awards |
3 | 2018 | National Brand Grand Prize | Wanna One | Đoạt giải | |
Consumer Rights Day Awards |
23 | 2018 | Best Singer of the Year Selected by Music Consumers | Wanna One | Đoạt giải | |
Ten Asian Kpop Global Top Ten Awards |
| 2018 | Popular Awards in Korea | Wanna One | Đoạt giải | |
Chương trình âm nhạc
The Show
Năm | Ngày | Bài hát |
2017 | 22 tháng 8[34] | Energetic |
29 tháng 8[35] |
2018 | 3 tháng 4[36] | Boomerang |
12 tháng 6[37] | Light |
27 tháng 11 | Spring Breeze |
4 tháng 12 |
Năm | Ngày | Bài hát |
2017 | 16 tháng 8[38] | Energetic |
23 tháng 8[39] |
30 tháng 8[40] |
22 tháng 11[41] | Beautiful |
2018 | 21 tháng 3[42] | I Promise You |
28 tháng 3[43] | Boomerang |
4 tháng 4[44] |
13 tháng 6[45] | Light |
20 tháng 6[46] |
28 tháng 11 | Spring Breeze |
5 tháng 12 |
Năm | Ngày | Bài hát |
2017 | 17 tháng 8[47] | Energetic |
24 tháng 8[48] |
31 tháng 8[49] |
23 tháng 11[50] | Beautiful |
2018 | 29 tháng 3[51] | Boomerang |
5 tháng 4[52] |
14 tháng 6[53] | Light |
29 tháng 11 | Spring Breeze |
Music Bank
Năm | Ngày | Bài hát |
2017 | 18 tháng 8[54] | Energetic |
25 tháng 8[55] |
24 tháng 11[56] | Beautiful |
1 tháng 12[57] |
2018 | 30 tháng 3[58] | Boomerang |
6 tháng 4[59] |
13 tháng 4[60] |
15 tháng 6[61] | Light |
22 tháng 6[62] |
30 tháng 11 | Spring Breeze |
Năm | Ngày | Bài hát |
2017 | 19 tháng 8[63] | Energetic |
26 tháng 8[64] |
2 tháng 9[65] |
25 tháng 11[66] | Beautiful |
2 tháng 12[67] |
9 tháng 12[68] |
16 tháng 12[69] |
2018 | 17 tháng 3[70] | I Promise You |
31 tháng 3[71] | Boomerang |
7 tháng 4[72] |
16 tháng 6[73] | Light |
1 tháng 12 | Spring Breeze |
Năm | Ngày | Bài hát |
2017 | 20 tháng 8[74] | Energetic |
27 tháng 8[75] |
Tham khảo
- ^ “EXO, Kim Hee-sun win big at 2017 Asia Artist Awards”. Kpop Herald. ngày 16 tháng 11 năm 2017.
- ^ “BTS win the Daesang at Asia Artist Awards 2018 – and are among Artists Of The Year”. Metro. ngày 28 tháng 11 năm 2018.
- ^ Kim, Yeon-ji (ngày 11 tháng 12 năm 2017). [32회 골든] 부문별 후보부터 심사기준까지..골든디스크, 톺아보기. Ilgan Sports (bằng tiếng Hàn). JTBC Plus. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017.
- ^ “BTS and IU cap off 'unbelievable' year: Exo, Wanna One and more were big winners at the 32nd Golden Disc Awards”. Korea JoongAng Daily. ngày 13 tháng 1 năm 2018.
- ^ “BTS, iKON and Wanna One among the big winners at Golden Disc Awards”. Metro. ngày 5 tháng 1 năm 2019.
- ^ “BTS, EXO, IU win big at 2017 Melon Music Awards”. Kpop Herald. ngày 3 tháng 12 năm 2017.
- ^ “[2017 멜론뮤직어워드] 워너원, 신인상 수상 "항상 겸손할 것"”. 10Asia (bằng tiếng Hàn). ngày 2 tháng 12 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Melon Music Awards 2017: Winners of Top 10 Artists awards, nominees for category awards”. International Business Times. ngày 17 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Melon Music Awards 2017 Kakao Hot Star winner: Wanna One beats EXO, Beats”. International Business Times. ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “'카카오와 함께하는 2018 멜론뮤직어워드', TOP10 공개” (bằng tiếng Hàn). Sedaily. ngày 14 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Wanna One, Seventeen chiến thắng tại 2017 MAMA ở Việt Nam”. The Korea Herald. ngày 26 tháng 11 năm 2017.
- ^ “15 Must-Watch Videos From 2017 MAMA In Hong Kong”. Billboard. ngày 1 tháng 12 năm 2017.
- ^ “5 Must-Watch Performances from 2017 MAMA In Japan”. Billboard. ngày 29 tháng 11 năm 2017.
- ^ “2017 MAMA Nominations: BTS, EXO, Heize, IU, Seventeen, TWICE, & Wanna One Receive Top Recognition”. Billboard. ngày 20 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Mnet Asian Music Awards 2017: Complete winners list”. International Business Times. ngày 1 tháng 12 năm 2017.
- ^ Lee, Hoyeon (ngày 1 tháng 11 năm 2018). “방탄소년단부터 워너원…'2018 MAMA', 투표 시작”. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Seoul Music Awards 2018: Here's everything to know about the 27th annual award show”. International Business Times. ngày 14 tháng 12 năm 2017.
- ^ “BTS wins big at Seoul Music Awards”. Kpop Herald. ngày 26 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Here are All the Nominees for [28th Seoul Music Awards]”. KStarLive. ngày 28 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
- ^ “워너원∙소녀시대∙젝스키스, '소리바다 어워즈' TOP50 추가 후보 선정”. TV Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 10 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2017.
- ^ “'소리바다' 엑소, 韓최초 5년연속 대상..트와이스는 음원퀸[종합]”. OSEN (bằng tiếng Hàn). ngày 20 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2017.
- ^ “BTS, TWICE Win Big at 2018 Soribada Best K-Music Awards”. Billboard. ngày 30 tháng 8 năm 2018.
- ^ “[가온차트어워드] 아이유 5관왕 등극+워너원 돌풍 거셌다(종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). News1. ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Red Velvet, BTS, EXO and More Win Big at 2018 Korea Popular Music Awards: Full List”. Billboard. ngày 20 tháng 12 năm 2018.
- ^ “MTV EMA 2017: FULL LIST OF NOMINEES!”. MTV Asia. ngày 5 tháng 10 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
- ^ “'더쇼' 워너원, 'BOF AWARDS 라이징 스타상' 수상”. Korea Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 31 tháng 10 năm 2017.
- ^ “[SBS Star] VIDEO: BTS·TAEMIN·BLACKPINK·Wanna One Receive Awards at '2017 BOF'!”. SBS News. ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “'택시운전사' 장훈 대한민국 톱감독상·워너원 톱가수상 수상”. Newsen (bằng tiếng Hàn). ngày 27 tháng 12 năm 2017.
- ^ “[종합] '이데일리 문화대상' 연극 '손님들' 대상…워너원 콘서트 최우수상”. Xports News (bằng tiếng Hàn). ngày 23 tháng 1 năm 2018.
- ^ “2018 Global V Live Top 10”. Naver. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ:
|1=
(trợ giúp) - ^ “Artist Top 10”. V Live. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Best Channel”. V Live. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019.
- ^ “[공식]워너원·레드벨벳·진성, 연제협 올해의 가수상 수상”. News1 (bằng tiếng Hàn). ngày 2 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Wanna One Wins 6th Music Program Trophy in 2 Weeks”. Mwave. ngày 23 tháng 8 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
- ^ “[E포토] 워너원, 더쇼 1위 너무 기뻐요~”. SBS News (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 8 năm 2017.
- ^ “[SBS Star] VIDEO: '"Boomerang"' Brings Back the Success of Wanna One!”. SBS News. ngày 5 tháng 4 năm 2018.
- ^ “[SBS Star] VIDEO: Congratulations to Wanna One for Winning First Place with 'Light'!”. SBS News. ngày 15 tháng 6 năm 2018. line feed character trong
|website=
tại ký tự số 4 (trợ giúp) - ^ “Wanna One tops music charts, wins first TV music show trophy”. International Business Times. ngày 18 tháng 8 năm 2017.
- ^ “'괴물신인' 워너원, '쇼챔' 2주 연속 1위…벌써 '7관왕'(종합)”. Xports News (bằng tiếng Hàn). ngày 23 tháng 8 năm 2017.
- ^ “[SBS Star] VIDEO: Wanna One Celebrates Its 12th Win with a Random Dance!”. SBS News. ngày 30 tháng 8 năm 2017.
- ^ “'쇼 챔피언' 워너원, '뷰티풀' 챔피언송 1위…"열심히 할 것" 2017년 마지막 트로피”. Busan.com (bằng tiếng Hàn). ngày 22 tháng 11 năm 2017.
- ^ “워너원, 출연無·방송사고 논란에도 '쇼챔' 1위 "감사해요" [종합]”. Naver (bằng tiếng Hàn). Osen. ngày 21 tháng 3 năm 2018.
- ^ “'쇼챔' 아이콘·레벨·셀럽파이브, 1분기 빛냈다..1위는 워너원[종합]”. Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 3 năm 2018.
- ^ “'쇼챔피언' 워너원, 1위 공약으로 "섹시 버전 공개"”. Asiae (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 4 năm 2018.
- ^ “[포토] '쇼 챔피언' 워너원, 1등 해 뿌듯한 황민현-라이관린”. iMBC (bằng tiếng Hàn). ngày 13 tháng 6 năm 2018.
- ^ “'쇼챔피언' 워너원, '켜줘'로 2주 연속 1위..'6관왕' [종합]”. Sportal Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 20 tháng 6 năm 2018.
- ^ “[Video] Wanna One Wins ′M COUNTDOWN′ Trophy 1 Week After Debut”. Toggle. Mwave. ngày 18 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
- ^ “워너원vs여자친구, '엠카운트다운' 1위 후보…2주 연속”. Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 8 năm 2017.
- ^ “워너원, '엠카' 1위 트리플크라운 '14관왕'..케이콘 8만5천 열광[종합]”. Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 31 tháng 8 năm 2017.
- ^ “'엠카' 워너원, 결방에도 1위 '2관왕'…트로피 사냥 시동[종합]”. Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 23 tháng 11 năm 2017.
- ^ “[뮤직톡톡] "보답할 것"..'엠카' 워너원, 1위 엔딩서 눈물 흘린 까닭”. Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 3 năm 2018.
- ^ “'엠카운트다운' 워너원, 동방신기 꺾고 1위…"교훈 삼아 열심히 하겠다"”. News1 (bằng tiếng Hàn). ngày 5 tháng 4 năm 2018.
- ^ “'엠카운트다운' 워너원 1위, 옹성우 얼굴이 강다니엘 도화지 된 공약 이행?”. Sports Khan (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- ^ “'뮤직뱅크' 워너원 1위...음악방송 3관왕 등극 '트로피 싹쓸이 시동'”. ET News (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 8 năm 2017.
- ^ “'뮤뱅' 워너원, 첫 출연 1위로 9관왕 달성.."워너블 해요" [종합]”. Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 25 tháng 8 năm 2017.
- ^ “'뮤직뱅크' 워너원, 출연 없이도 1위…'뷰티풀' 3관왕 달성 [종합]”. Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 11 năm 2017.
- ^ “워너원, '뮤뱅' 출연없이 1위...비 컴백(종합)”. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 12 năm 2017.
- ^ “WANNA ONE Leader YOON JI-SUNG Sheds Tears on Stage”. JoongAng Ilbo. ngày 30 tháng 3 năm 2018.
- ^ “워너원, 마마무 제치고 '뮤직뱅크' 1위..8관왕 달성”. Star News (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Wanna One's "Boomerang" wins for tenth time on today's Music Bank”. Metro. ngày 13 tháng 4 năm 2018.
- ^ “'뮤직뱅크' 워너원, 볼빨간 사춘기 누르고 1위…깨알 세리머니에 팬들 '환호'”. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 15 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2019. line feed character trong
|website=
tại ký tự số 8 (trợ giúp) - ^ “'뮤직뱅크' 워너원, 출연 없이 2주 연속 1위…자우림 컴백”. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 22 tháng 6 năm 2018.
- ^ “'음악중심' 워너원 1위, 벌써 '4관왕'… 지상파 데뷔 성공적”. JTBC (bằng tiếng Hàn). ngày 19 tháng 8 năm 2017.
- ^ “워너원, '음악중심' 1위..적수가 없다”. 10Asia (bằng tiếng Trung). ngày 26 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
- ^ “'음중' 워너원 1위 15관왕..빅스LR·현아 컴백+정세운 데뷔 [종합]”. Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 2 tháng 9 năm 2017.
- ^ “역시 워너원! 음악중심 1위 달성”. Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 25 tháng 11 năm 2017.
- ^ “'음중' 워너원, 출연 없이 2주연속 1위 영예[종합]”. Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 2 tháng 12 năm 2017.
- ^ “워너원, '음악중심' 3주 연속 1위..'뷰티풀' 파워”. Star Money (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 12 năm 2017.
- ^ “워너원, 출연 없이 '쇼!음악중심' 1위”. 10Asia (bằng tiếng Hàn). ngày 16 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
- ^ “'음악중심' 워너원, 마마무 꺾고 1위…갓세븐·NCT127 컴백[종합]”. Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 17 tháng 3 năm 2018.
- ^ “'음중' 워너원, 컴백 동시 1위 4관왕..동방신기 컴백 위엄[종합]”. Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 31 tháng 3 năm 2018.
- ^ “'음악중심' 워너원, 2주 연속 1위 '9관왕' 질주…EXID 컴백 [종합]”. Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 7 tháng 4 năm 2018.
- ^ “'음악중심' 워너원, 1위 5관왕 쾌속질주…블랙핑크·샤이니 컴백 [종합]”. Sportal Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 16 tháng 6 năm 2018.
- ^ “워너원, 인기가요 불참에도 1위···데뷔 2주만에 5관왕”. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 20 tháng 8 năm 2017.
- ^ “워너원, 드디어 '인기가요' 진출..첫 무대부터 1위후보”. Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 27 tháng 8 năm 2017.
Liên kết
|
---|
|
Album phòng thu | |
---|
Mini-album | - 1X1=1 (To Be One)/1-1=0 (Nothing Without You)
- 0+1=1 (I Promise You)
- 1÷x=1 (Undivided)
|
---|
Bài hát | - "It's Me (Pick Me)"
- "Never"
- "Energetic"
- "Burn It Up"
- "Beautiful"
- "I Promise You (I.P.U.)"
- "Boomerang"
- "Light"
|
---|
Chuyến lưu diễn | |
---|
Bài viết liên quan | |
---|
|