Confuciusornis

Confuciusornis
Thời điểm hóa thạch: Creta sớm, 125–120 triệu năm trước đây
Є
O
S
D
C
P
T
J
K
Pg
N
Hóa thạch C. sanctus với lông vũ và lông đuôi.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Dinosauria
Bộ (ordo)Saurischia
Phân bộ (subordo)Theropoda
Họ (familia)†Confuciusornithidae
Chi (genus)Confuciusornis
Hou et al., 1995
Loài điển hình
Confuciusornis sanctus
Hou et al., 1995
Các loài
  • C. sanctus Hou et al., 1995
  • C. dui Hou et al., 1999
  • C. feducciai Zhang et al., 2009
  • C. jianchangensis Li, Wang & Hou, 2010
Danh pháp đồng nghĩa
  • Jinzhouornis? Hou et al., 2002

Confuciusornis là một chi chim nguyên thủy có kích thước cỡ quạ sống vào thời kỳ kỷ Phấn trắng tại thành hệ Yixian và thành hệ Jiufotang ở Trung Quốc, có niên đại từ 125 đến 120 triệu năm trước đây. Như các loài chim hiện đại, Confuciusornis đã có một cái mỏ không răng, nhưng các họ hàng gần của các loài chim hiện đại như HesperornisIchthyornis có răng, chỉ ra rằng sự mất răng xảy ra ở Confuciusornis và các loài chim sống là do tiến hóa hội tụ. Nó là chi chim có mỏ cổ nhất được biết đến.[1] Nó được đặt tên theo nhà hiền triết người Trung Quốc Khổng Tử (551-479 TCN - tên trong tiếng Anh của ông là Confucius). Confuciusornis là một trong những động vật có xương sống phong phú nhất được tìm thấy ở thành hệ Yixian, với hàng trăm mẫu vật hoàn chỉnh đã được tìm thấy.[2]

Chú thích

  1. ^ Ivanov, M., Hrdlickova, S. & Gregorova, R. (2001) The Complete Encyclopedia of Fossils. Rebo Publishers, Netherlands. pp. 312
  2. ^ Xu, X.; Norell, M.A. (2006). “Non-Avian dinosaur fossils from the Lower Cretaceous Jehol Group of western Liaoning, China”. Geological Journal. 41: 419–437. doi:10.1002/gj.1044.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Confuciusornis tại Wikispecies
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến động vật tiền sử này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • Well preserved fossil attributed to Confuciusornis Lưu trữ 2011-07-22 tại Wayback Machine from the Jiufotang Formation
  • x
  • t
  • s
Basal Archosauromorpha
Major clades
  • Allokotosauria
  • Archosauriformes
  • Diapsida
  • Drepanosauromorpha
  • Sauropsida
  • Rhynchosauria
  • Tanystropheidae
Archosauromorpha
Archosauromorpha
  • Czatkowiella
  • Aenigmastropheus
  • Exilisuchus
  • Cosesaurus
  • Jesairosaurus
  • Malerisaurus
  • Mecistotrachelos
  • Prolacertoides
  • Protorosaurus
  • Sharovipteryx
  • Macrocnemus
  • Drepanosauromorpha
Tanystropheidae
Crocopoda
  • Allokotosauria
  • Rhynchosauria
  • Teyujagua
  • Archosauriformes
Prolacertidae
  • Prolacerta
  • Vritramimosaurus
  • Malutinisuchus
Macrocnemus basanii
Allokotosauria
Basal allokotosaurs
  • Pamelaria
Trilophosauridae
  • ?Anisodontosaurus
  • ?Coelodontognathus
  • Doniceps
  • Spinosuchus
  • Teraterpeton
  • Tricuspisaurus
  • Trilophosaurus
  • Variodens
  • ?Vitalia
Trilophosaurus buettneri
Drepanosauromorpha
Basal drepanosaurs
Elyurosauria
  • Vallesaurus
Drepanosauridae
  • Dolabrosaurus
Megalancosaurinae
  • Drepanosaurus
  • Megalancosaurus
Megalancosaurus preonensis
Rhynchosauria
Basal rhynchosaurs
  • Eohyosaurus
  • Howesia
  • Mesosuchus
  • Noteosuchus
Rhynchosauridae
  • Otischalkia
  • Rhynchosaurus
Hyperodapedontidae
  • Bentonyx
  • Fodonyx
  • Langeronyx
Hyperodapedontinae
Stenaulorhynchinae
  • Ammorhynchus
  • Brasinorhynchus
  • Mesodapedon
  • Stenaulorhynchus
Hyperodapedon huxleyi
  • Archosaurs