Cúp bóng đá châu Phi 1994
كأس الأمم الأفريقية 1994 Coupe d'Afrique des Nations 1994 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Tunisia |
Thời gian | 26 tháng 3 – 10 tháng 4 |
Số đội | 12 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 3 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 20 |
Số bàn thắng | 44 (2,2 bàn/trận) |
Số khán giả | 273.000 (13.650 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
← 1992 1996 → |
Cúp bóng đá châu Phi 1994 là Cúp bóng đá châu Phi lần thứ 19, được tổ chức tại Tunisia, thay cho chủ nhà dự kiến là Zaire. Số đội tham dự giải là 39, nhiều hơn giải trước đó 2 đội. Như giải trước đó, vòng loại chia bảng thi đấu vòng tròn 2 lượt. Vòng chung kết gồm 12 đội chia làm 4 bảng, mỗi bảng 3 đội. Nigeria lần thứ hai giành chức vô địch sau khi thắng Zambia 2–1 trong trận chung kết. Tunisia trở thành đội chủ nhà thứ ba bị loại ngay từ vòng bảng (sau Ethiopia 1976 và Bờ Biển Ngà 1984).
Vòng loại
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/ad/African_Cup_of_Nations_1994.png/220px-African_Cup_of_Nations_1994.png)
Vòng loại của giải gồm 37 đội tham gia, chọn lấy 10 đội cùng với đương kim vô địch Côte d'Ivoire và chủ nhà Tunisia tham dự vòng chung kết. Vòng sơ loại có 4 đội chọn lấy 2 đội vào vòng đấu bảng. Vòng loại thi đấu theo thể thức chia bảng đấu vòng tròn sân nhà và sân khách. 35 đội tham dự chia thành 8 bảng với 6 bảng 4 đội, 1 bảng 5 đội và 1 bảng 6 đội. Đội đứng đầu các bảng và 2 đội đứng nhì bảng nhiều hơn 4 đội lọt vào vòng chung kết. Tuy nhiên có một số đội bỏ cuộc nên có một số bảng chỉ còn 3 đội, thậm chí 2 đội.
Cầu thủ tham dự
Địa điểm
Tunis | |
---|---|
Sân vận động El Menzah | Sân vận động Chedly Zouiten |
Sức chứa: 45.000 | Sức chứa: 18.000 |
![]() | ![]() |
Sousse | |
Sân vận động Olympic Sousse | |
Sức chứa: 21.000 | |
![]() |
Vòng chung kết
Vòng chung kết của giải diễn ra trong 2 tuần từ 26 tháng 3 đến 10 tháng 4 năm 1994. Các trận đấu ở bảng A và B được tổ chức tại thủ đô Tunis, ở bảng C và D được tổ chức tại thành phố Sousse.
Các đội tham dự
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/ad/African_Cup_of_Nations_1994.png/220px-African_Cup_of_Nations_1994.png)
Bảng A
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | +1 | 3 |
![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 1 | +1 | 2 |
![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | −2 | 1 |
Bảng B
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 0 | +4 | 3 |
![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | +3 | 3 |
![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 | −7 | 0 |
Bảng C
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | +1 | 3 |
![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 1 | +3 | 2 |
![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 4 | −4 | 1 |
Bờ Biển Ngà ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Tiéhi ![]() Guel ![]() |
Zambia ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Zambia ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Malitoli ![]() |
Bảng D
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | +2 | 4 |
![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 2 |
![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 3 | −2 | 0 |
Vòng đấu loại trực tiếp
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
2 tháng 4 - Tunis | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
6 tháng 4 - Tunis | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 2 (4) | |||||||||
3 tháng 4 - Sousse | ||||||||||
![]() | 2 (2) | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
10 tháng 4 - Tunis | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
2 tháng 4 - Tunis | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
6 tháng 4 - Tunis | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
3 tháng 4 - Sousse | ||||||||||
![]() | 4 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 1 | |||||||||
10 tháng 4 - Tunis | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
Tứ kết
Ghana ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Akonnor ![]() | Tiéhi ![]() A. Traoré ![]() |
Bán kết
Nigeria ![]() | 2–2 (hiệp phụ) | ![]() |
---|---|---|
Iroha ![]() Yekini ![]() | Bassolé ![]() | |
Loạt sút luân lưu | ||
Finidi ![]() Siasia ![]() Amokachi ![]() Iroha ![]() Yekini ![]() | 4–2 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Tranh giải ba
Bờ Biển Ngà ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Koné ![]() Ouattara ![]() Sie ![]() | Diallo ![]() |
Chung kết
Vô địch Cúp bóng đá châu Phi 1994![]() Nigeria Lần thứ hai |
Giải thưởng cá nhân
Danh sách cầu thủ ghi bàn
- 5 bàn
- 4 bàn
Joël Tiéhi
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
|
|
|
Đội hình tiêu biểu
Thủ môn
Ahmed Shobair
Hậu vệ
Frank Amankwah
Harrison Chongo
Elijah Litana
Benedict Iroha
Tiền vệ
Serge-Alain Maguy
Jay-Jay Okocha
Daniel Amokachi
Abedi Pele
Tiền đạo
Joël Tiéhi
Rashidi Yekini
Chú thích
Tham khảo
- Chi tiết tại trang RSSSF
Liên kết ngoài
- Thông tin trên footballmundial