Cá thu chấm

Scomberomorus guttatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Craniata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)Gnathostomata
Liên lớp (superclass)Osteichthyes
Lớp (class)Actinopterygii
Phân lớp (subclass)Neopterygii
Phân thứ lớp (infraclass)Teleostei
Liên bộ (superordo)Acanthopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Phân bộ (subordo)Scombroidei
Họ (familia)Scombridae
Phân họ (subfamilia)Scombrinae
Chi (genus)Scomberomorus
Loài (species)S. guttatus
Danh pháp hai phần
Scomberomorus guttatus
(Bloch & Schneider, 1801)

Cá thu chấm hay cá thu Ấn Độ (danh pháp hai phần: Scomberomorus guttatus) là một loài cá biển trong số các loài cá thu. Nó được tìm thấy trong khu vực Ấn Độ Dương và các vùng biển cận kề.

Tại Pakistan nó được gọi là surmai. Nó có thể cân nặng tới 45 kg và là một loài cá khỏe, mà thỉnh thoảng người ta thấy nó nhảy lên khỏi mặt nước khi bị mắc câu.

Nó là loài cá khá phổ biến ở các quốc gia xung quanh các vùng nước này, bao gồm Ấn Độ, Sri LankaBangladesh.

Mặc dù khá phổ biến ở các vùng ven biển của Ấn Độ, nhưng nó lại có giá tương đối đắt và được gọi là "vanjaram" ở Tamil Nadu hay "nei meen" (cá dầu) ở Kerala. Nó cũng được dùng làm món cá dầm, thường được ăn như là một món gia vị cùng với cơm.

Đánh bắt cá

Biểu đồ đánh bắt cá cho mục đích thương mại từ năm 1950 đến năm 2009

Hình ảnh

Chú thích

Tham khảo

Tư liệu liên quan tới Scomberomorus guttatus tại Wikimedia Commons

  • Scomberomorus guttatus (TSN 172442)[liên kết hỏng]. ITIS. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2006.
  • "Scomberomorus guttatus". FishBase. Các biên tập viên Ranier Froese và Daniel Pauly. Phiên bản tháng 10 năm 2005. N.p.: FishBase, 2005.
  • x
  • t
  • s
Scombrini
Cá thu Đại Tây Dương

Cá thu Tây Ban Nha sọc hẹp

Greenback horse mackerel
Cá thu Tây Ban Nha
  • (1 loài)
  • Wahoo
Grammatorcynus
  • (2 loài)
  • Double-lined mackerel
  • Shark mackerel
Cá thu
  • (15 loài)
  • Atlantic horse mackerel
  • Blue jack mackerel
  • Cape horse mackerel
  • Chilean jack mackerel
  • Cunene horse mackerel
  • Greenback horse mackerel
  • Cá sòng Nhật Bản
  • Mediterranean horse mackerel
  • Cá sòng Thái Bình Dương
  • Yellowtail horse mackerel
  • African scad
  • Arabian scad
  • Crozet scad
  • Rough scad
  • Trachurus aleevi
  • (5 loài)
  • Black snake mackerel
  • Blacksail snake mackerel
  • Cá thu rắn
  • Violet snake mackerel
  • White snake mackerel
Hexagrammidae


Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề bộ Cá vược này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s