2MASS J21392676+0220226

2MASS J21392676+0220226
Dữ liệu quan sát

Kỷ nguyên J2000      Equinox J2000
Chòm sao Aquarius
Xích kinh  21h 39m 26.769s[1]
Xích vĩ +02° 20′ 22.70″[1]
Đặc điểm
Spectral type T1.5[2]
Cấp sao biểu kiến (J) 14.710[2]
Cấp sao biểu kiến (H) 14.16[1]
Cấp sao biểu kiến (K) 13.58[1]
Trắc lượng học thiên thể
Parallax (π) 101.5 ± 2.0[3] mas
Khoảng cách 32.1 ± 0.6 ly

(9.9 ± 0.2 pc)
Khác
CFBDS J213926+022023, 2MUCD 20912, WISEP J213927.09+022023.7
Database references
SIMBAD data

2MASS J21392676 + 0220226 là một sao lùn nâu cách Trái Đất 47 năm ánh sáng.[4] Bề mặt của nó được cho là chủ nhà của một cơn bão lớn.[5] Nó được phát hiện trong Khảo sát Hai Micron All-Sky (2MASS).

Liên kết ngoài

  • Burgasser, Adam J.; Cruz, Kelle L.; Cushing, Michael; Gelino, Christopher R.; Looper, Dagny L.; Faherty, Jacqueline K.; Kirkpatrick, J. Davy; Reid, I. Neill (2009). “SpeX Spectroscopy of Unresolved Very Low-Mass Binaries. I. Identification of Seventeen Candidate Binaries Straddling the L Dwarf/T Dwarf Transition”. The Astrophysical Journal. 710 (2): 1142. arXiv:0912.3808. Bibcode:2010ApJ...710.1142B. doi:10.1088/0004-637X/710/2/1142.

Tham khảo

  1. ^ a b c d Cutri, R. M. (2003). "2MASS All-Sky Catalog of Point Sources". VizieR On-line Data Catalog. Bibcode:2003yCat.2246....0C.
  2. ^ a b "2MASS J21392676+0220226". SIMBAD. Centre de données astronomiques de Strasbourg. Truy cập 19 December 2016.
  3. ^ Smart, R. L. (2013). "NPARSEC: NTT Parallaxes of Southern Extremely Cool objects. Goals, targets, procedures and first results". Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 433 (3): 2054–2063. arXiv:1306.4527. Bibcode:2013MNRAS.433.2054S. doi:10.1093/mnras/stt876.
  4. ^ Andrew Fazekas. "Cơn bão khổng lồ có thể hoành hành trên 'Sao thất bại' giống như sao Mộc".
  5. ^ Trưởng khoa Praetorius. "Lùn nâu có thể là vật chủ của cơn bão lớn, dữ dội". The Huffington Post, 9/13/2011.
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α (Sadalmelik)
  • β (Sadalsuud)
  • γ (Sadachbia)
  • δ (Skat)
  • ε (Albali)
  • ζ
  • η
  • θ (Ancha)
  • ι
  • κ (Situla)
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ (Bunda)
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ1
  • τ2
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ1
  • ψ2
  • ψ3
  • ω1
  • ω2
Flamsteed
  • 1
  • 3 (k)
  • 4
  • 5
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 24
  • 25 (d)
  • 26
  • 28
  • 29
  • 30
  • 32
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38 (e)
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 44
  • 45
  • 47
  • 49
  • 50
  • 51
  • 53 (f)
  • 54
  • 56
  • 58
  • 60
  • 61
  • 64
  • 65
  • 66 (g)
  • 67
  • 68 (g2)
  • 70
  • 72
  • 74
  • 75
  • 77
  • 78
  • 81
  • 82
  • 83 (h)
  • 84
  • 85
  • 86 (c1)
  • 87
  • 88 (c2)
  • 89 (c3)
  • 94
  • 96
  • 97
  • 98 (b1)
  • 99 (b2)
  • 100
  • 101 (b3)
  • 103 (A1)
  • 104 (A2)
  • 106 (i1)
  • 107 (i2)
  • 108 (i3)
Biến quang
  • R
  • U
  • AE
  • DV
  • EW
  • EZ
  • FO
  • HK
  • HU
  • IZ
  • LP
HR
  • 7890
  • 7946
  • 7976
  • 7994
  • 7998
  • 8017
  • 8054
  • 8056
  • 8068
  • 8096
  • 8121
  • 8132
  • 8134
  • 8203
  • 8205
  • 8251
  • 8263
  • 8332
  • 8360
  • 8363
  • 8376
  • 8382
  • 8394
  • 8451
  • 8453
  • 8457
  • 8467
  • 8495
  • 8497
  • 8500
  • 8507
  • 8530
  • 8542
  • 8565
  • 8580
  • 8581
  • 8596
  • 8612
  • 8629
  • 8645
  • 8716
  • 8727
  • 8741
  • 8756
  • 8759
  • 8764
  • 8783
  • 8816
  • 8836
  • 8840
  • 8856
  • 8869
  • 8879
  • 8900
  • 8917
  • 8921
  • 8924
  • 8928
  • 8931
  • 8946
  • 8951
  • 8958
  • 8979
  • 8987
  • 9009
  • 9014
  • 9021
  • 9027
  • 9029
  • 9037
  • 9040
HD
  • 196676
  • 210244
  • 210277
  • 215152
  • 216553
  • 216727
  • 220466
  • 220689
  • 220766
  • 222582
Gliese
Khác
  • BD−22 5866
  • LS IV-14 116
  • 2MASS J21392676+0220226
  • Sao Sneden
  • TRAPPIST-1
  • WASP-6
  • WASP-47
Ngoại hành tinh
  • 91 Aquarii b
  • Gliese 849 b
  • Gliese 876 b
  • c
  • d
  • e
  • HD 206610 b
  • HD 210277 b
  • HD 212771 b
  • HD 222582 b
  • K2-21b
  • c
  • K2-72b
  • c
  • d
  • e
  • K2-138b
  • TRAPPIST-1b
  • c
  • d
  • e
  • f
  • g
  • h
  • WASP-6b
Quần tinh
Tinh vân
Thiên hà
NGC
Khác
  • Sao lùn Bảo Bình
  • Lyman-alpha blob 1
  • PHL 293B
  • SMM J2135-0102
  • WISE J224607.57−052635.0
Quần tụ thiên hà
  • Abell 2597
  • XMMXCS 2215-1738
Sự kiện thiên văn
  • SN 2213-1745
Thể loại Thể loại


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến sao lùn nâu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s