1233
Năm lịchBản mẫu:SHORTDESC:Năm lịch
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
|
Năm 1233 là một năm trong lịch Julius.
Sự kiện
- Elburg thành thành phố.
- Pháo đài Kalan được xây dựng.
- Toà án dị giáo được thành lập.
- Trường Mustansiriya được thành lập năm Baghdad.
- Các thành phố nổi loạn của San Severo bị phá hủy bởi Hoàng đế Frederick II.
Sinh
Lịch Gregory | 1233 MCCXXXIII |
Ab urbe condita | 1986 |
Năm niên hiệu Anh | 17 Hen. 3 – 18 Hen. 3 |
Lịch Armenia | 682 ԹՎ ՈՁԲ |
Lịch Assyria | 5983 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1289–1290 |
- Shaka Samvat | 1155–1156 |
- Kali Yuga | 4334–4335 |
Lịch Bahá’í | −611 – −610 |
Lịch Bengal | 640 |
Lịch Berber | 2183 |
Can Chi | Nhâm Thìn (壬辰年) 3929 hoặc 3869 — đến — Quý Tỵ (癸巳年) 3930 hoặc 3870 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 949–950 |
Lịch Dân Quốc | 679 trước Dân Quốc 民前679年 |
Lịch Do Thái | 4993–4994 |
Lịch Đông La Mã | 6741–6742 |
Lịch Ethiopia | 1225–1226 |
Lịch Holocen | 11233 |
Lịch Hồi giáo | 630–631 |
Lịch Igbo | 233–234 |
Lịch Iran | 611–612 |
Lịch Julius | 1233 MCCXXXIII |
Lịch Myanma | 595 |
Lịch Nhật Bản | Jōei 2 / Thiên Phúc 1 (天福元年) |
Phật lịch | 1777 |
Dương lịch Thái | 1776 |
Lịch Triều Tiên | 3566 |
- Al-Nawawi, nhà văn Syria (mất 1278)
Mất
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|